Kết quả 1 đến 20 của 27

Chủ đề: Bảng viết tắt phân Loại Bệnh Tật Quốc Tế.

Hybrid View

  1. #1
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 17 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    104,458
    Cảm ơn
    1,926
    Được cảm ơn: 21,241 lần
    CÁC TRIỆU CHỨNG, DẤU HIỆU VÀ NHỮNG BIỂU HIỆN LÂM
    SÀNG BẤT THƯỜNG, KHÔNG PHÂN LOẠI Ở PHẦN KHÁC
    (R00-R99)

    Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tuần hoàn và hô hấp (R00-R09)
    Symtoms and signs involving the circulatory and respiratory systems (R00-R09)
    R00 Bất thường của nhịp tim - Abnormalities of heart beat
    R01 Tiếng rì rào tim và các tiếng tim khác - Cardiac murmurs and other
    cardiac sounds.
    R02 Hoại thư, chưa được phân loại ở nơi khác - Gangrene, not elsewhere
    classified.
    R03 Bất thường số đo huyết áp, không có chẩn đoán - Abnormal blood
    pressure reading, without diagnosis.
    R04 Chảy máu đường hô hấp - Haemorrhage from respiratory passages
    R05 Ho - Cough
    R06 Bất thường về thở - Abnormalities of breathing
    R07 Đau họng và ngực - Pain in throat and chest.
    R09 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ tuần hoàn và hô hấp - Other
    symptoms and signs involving the circulatory and respiratory systems.
    Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiêu hoá và bụng (R10-R19)-Symptoms and signs involving the digestive system and abdomen (R10- R19)
    R10 Đau bụng và vùng chậu - Abdominal and pelvic pain
    R11 Buồn nôn và nôn - Nausea and vomiting.
    R12 Nóng rát ngực - Heartburn.
    R13 Khó nuốt - Dysphagia
    R14 Đầy hơi và bệnh liên quan - Flatulence and related conditions
    R15 Đại tiện mất tự chủ - Faecal incontinence.
    R16 Gan to và lách to, không phân loại nơi khác - Hepatomegaly and
    splenomegaly, not elsewhere classified.
    R17 Vàng da không xác định - Unspecified jaundice
    R18 Cổ trướng - Ascites
    R19 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thống tiêu hoá và bụng - Other
    symptoms and signs involving the digestive system and abdomen.
    Triệu chứng và dấu hiệu của da và tổ chức dưới da (R20-R23)-Symptoms and signs involving the skin and subcutaneous tissue (R20-R23)
    R20 Rối loạn cảm giác da - Disturbances of skin sensation
    R21 Ban và phát ban không đặc hiệu khác - Rash and other nonspecific skin eruption.
    R22 Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da - Localized swelling,
    mass and lump of skin and subcutaneous tissue.
    R23 Các thay đổi khác của da - Other skin changes
    Triệu chứng và dấu hiệu về thần kinh và hệ cơ xương (R25-R29)-Symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal system
    (R25-R29)
    R25 Vận động không tự chủ bất thường - Abnormal involuntary movements
    R26 Bất thường về dáng đi và di chuyển - Abnormalities of gait and and
    mobility
    R27 Thiếu phối hợp khác - Other lack of coordination.
    R29 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thần kinh và cơ xương - Other
    symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal systems.
    Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiết niệu (R30-R39)
    Symptoms and signs involving the urinary system (R30-R39)
    R30 Đau liên quan với tiểu tiện - Pain associated with micturition
    R31 Đái máu không xác định - Unspecified haematuria.
    R32 Tiểu tiện mất tự chủ không xác định - Unspecified urinary incontinence.
    R33 Bí đái - Retentions of urine
    R34 Vô niệu và thiểu niệu - Anuria and oliguria
    R35 Đa niệu - Polyuria
    R36 Chất tiết niệu đạo - Urethral discharge
    R39 Triệu chứng và dấu hiệu khác của hệ tiết niệu - Other symptoms and
    signs involving the urinary system.
    Triệu chứng và dấu hiệu về nhận thức, tri giác, hành vi và trạng thái cảm xúc (R40-R46)-Symptoms and signs involving cognition, perception, emotional state and behaviour (R40-R46)
    R40 Buồn ngủ, sững sờ và hôn mê - Somnolence, stupor and coma.
    R41 Triệu chứng và dấu hiệu khác về nhận thức và tri giác - Other
    symptoms and signs involving cognitive functions and awareness.
    R42 Hoa mắt và chóng mặt - Dizziness and giddiness
    R43 Rối loạn về khứu giác và vị giác - Disturbances of smell and taste
    R44 Triệu chứng và dấu hiệu khác về cảm giác và tri giác tổng quát - Other
    symptoms and signs involving general sensations and perceptions.
    R45 Triệu chứng và dấu hiệu về trạng thái cảm xúc- Symptoms and signs
    involving emotional state.
    R46 Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi - Symptoms
    and signs involving appearance and behaviour.
    Triệu chứng và dấu hiệu về ngôn ngữ và giọng nói (R47-R49)
    Symptoms and signs involving speech and voice (R47-R49)
    R47 Rối loạn về lời nói, chưa được phân loại nơi khác - Speech
    disturbances, not elsewhere classified.
    R48 Chứng loạn đọc và các rối loạn sử dụng ký hiệu, chưa được phân loại
    nơi khác - Dyslexia and other symbolic dysfunctions, not elsewhere classified.
    R49 Rối loạn giọng nói - Voice disturbances.
    Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát (R50-R69)
    General symptoms and signs (R50-R69)
    R50 Sốt không rõ nguyên nhân - Fever of unknown origin
    R51 Đau đầu - Headache
    R52 Đau chưa được phân loại ở phần khác - Pain, not elsewhere classified.
    R53 Khó chịu và mệt mỏi - Malaise and fatigue.
    R54 Lão suy - Senility
    R55 Ngất và trụy mạch - Syncope and collapse
    R56 Co giật, chưa phân loại ở nơi khác - Convulsions, not elsewhere
    classified.
    R57 Choáng, chưa phân loại ở nơi khác - Shock, not elsewhere classified
    R58 Xuất huyết, chưa phân loại ở nơi khác - Haemorrhage, not elsewhere
    classified
    R59 Hạt bạch huyết sưng to - Enlarged lymph nodes.
    R60 Phù, chưa phân loại ở nơi khác - Oedema, not elsewhere classified.
    R61 Bệnh tiết nhiều mồ hôi - Hyperhidroisis
    R62 Không phát triển sinh lý bình thường như mong muốn - Lack of
    expected normal physiological development.
    R63 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan đến thực phẩm và dịch đưa vào cơ
    thể - Symptoms and signs concerning food and fluid intake.
    R64 Suy mòn - Cachexia
    R68 Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể khác - Other general symptoms and signs.
    R69 Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ- Unknown and
    unspecified cause of morbidity.
    Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán (R70-R79)
    Abnormal findings on examination of blood, without diagnosis (R70-R79)
    R70 Tốc độ lắng hồng cầu tǎng và bất thường độ nhớt huyết tương -
    Elevated erythrocyte sedimentation rate and abnormality of plasma
    viscosity.
    R71 Bất thường về hồng cầu - Abnormality of red blood cells
    R72 Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở nơi khác - Abnormality of white blood cells, not elsewhere classified.
    R73 Tǎng mức glucose máu - Elevated blood glucose level.
    R74 Mức bất thường của enzym huyết thanh - Abnormal serum enzyme
    levels.
    R75 Biểu hiện cận lâm sàng của virus suy giảm miễn dịch người (HIV) -
    Laboratory evidence of human immunodeficiency virus (HIV).
    R76 Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh - Other abnormal immunological findings in serum.
    R77 Bất thường khác về protein huyết tương - Other abnormalities of plasma protein.
    R78 Phát hiệu chất ma túy và các chất khác mà bình thường không có trong
    máu - Findings of drugs and other substances, not normally found in blood.
    R79 Các phát hiện bất thường khác - Other abnormal findings of blood
    chemistry
    Các phát hiện bất thường về xét nghiệm nước tiểu, không có chẩn đoán
    (R80-R82)-Abnormal findings on examination of urine, without diagnosis (R80-R82)
    R80 Prôtêin niệu riêng lẻ - Isolated proteinuria.
    R81 Glucose niệu - Glycosuria
    R82 Các phát hiện bất thường khác về nước tiểu - Others abnormal findings in urine.
    Các phát hiện bất thường về xét nghiệm các dịch cơ thể, các chất và mô
    khác, không có chẩn đoán (R83-R89)-Abnormal findings on examination of other body fluids, substances and tissue, without diagnosis (R83-R89).
    R83 Các phát hiện bất thường về dịch não tuỷ - Abnormal findings in
    cerebrospinal fluid.
    R84 Các phát hiện bất thường trong các mẫu bệnh phẩm của cơ quan hô hấp và lồng ngực - Abnormal findings in specimens from respiratory organs and thorax.
    R85 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan tiêu hoá và ổ bụng- Abnormal findings in specimens from digestive organs and abdominal cavity.
    R86 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nam -
    Abnormal findings in specimens from male genital organs.
    R87 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nữ -
    Abnormal findings in specimens from female genital organs.
    R89 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan, hệ thống tổ chức -Abnormal findings in specimens from other organs, system and tissues.
    Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thǎm dò chức nǎng,
    không có chẩn đoán (R90-R94)-Abnormal findings on diagnostic imaging and in functions studies, without diagnosis (R90-R94)
    R90 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương - Abnormal findings on diagnostic imaging of central nervous system.
    R91 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của phổi không xác
    định - Abnormal findings on diagnostic imaging of lung.
    R92 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của vú - Abnormal
    findings on diagnostic imaging of breast.
    R93 Các phát hiện bất thường của các cấu trúc cơ thể qua chẩn đoán hình
    ảnh - Abnormal findings on diagnostic imaging of other body structures.
    R94 Kết quả bất thường về thǎm dò chức nǎng - Abnormal results of
    function studies.
    Nguyên nhân chết bệnh xác định và chết không rõ nguyên nhân (R95-R99)-Ill-defined and unknown cause of mortality (R95-R99)
    R95 Hội chứng đột tử trẻ em - Sudden infant death syndrome.
    R96 Đột tử khác nguyên nhân không rõ - Other sudden death, cause
    unknown.
    R98 Chết không ai biết - Unattended death
    R99 Các nguyên nhân chết xác định và bệnh xác định không đặc hiệu khác -Other ill-defined and unspecifiedcause of mortality
    ads

  2. Những thành viên đã cảm ơn Tuanmecsedec cho bài viết này:

    Saigon66 (30-11-2023)

Thông tin về chủ đề này

Users Browsing this Thread

Có 5 người đang xem chủ đề. (0 thành viên và 5 khách)

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •