Thứ bảy, 27/08/2016 07:49
Xét nghiệm máu tổng quát gồm những gì?

Nghe nói có rất nhiều danh mục bệnh đối với kết quả xét nghiệm này và có giá tương thích. Xin tư vấn cụ thể cho tôi. Tôi rất lo. Xin cảm ơn





Chào AloBacsi,

Tôi muốn đi xét nghiệm máu. Nghe nói có rất nhiều danh mục bệnh đối với kết quả xét nghiệm này và có giá tương thích. Chị gái tôi rất nói rằng, nếu không biết chắc chắn loại nào cần xét nghiệm thì sợ bị bệnh viện/ phòng khám “vẽ thêm” để lấy tiền. Xin tư vấn cụ thể cho tôi. Tôi rất lo. Xin cảm ơn.

(Trịnh Minh Quang - Lâm Đồng)

Chào bạn Trịnh Minh Quang,Thông thường, trước khi lấy máu làm kết quả xét nghiệm, tất cả bệnh nhân được yêu cầu thăm khám bởi bác sĩ để đánh giá tình trạng bệnh và tư vấn các triệu chứng nhằm không bỏ qua bệnh. Với những chẩn đoán ban đầu như thế, bệnh nhân sẽ được chỉ định làm các xét nghiệm và danh mục cần thiết nhằm tìm chính xác bệnh và đỡ công sức, chi phí.
Hình minh họa. Nguồn Internet

Dưới đây là một vài danh mục, bạn có thể tham khảo:
1. Công thức máu
Nhằm xác định định lượng các thành phần của máu (hồng cầu, bạch cầu..) và một số tính chất của chúng (ví dụ như độ lớn, lượng hêmôglôbin) trong mẫu thử máu thường lấy ra từ mạch máu gần khuỷu tay. Nó cho ta biết cơ thể có gì bất thường không: bị nhiễm trùng, bệnh ung thư máu… Ngoài số lượng hồng cầu, bạch cầu, người ta còn đếm số lượng bạch cầu trung tính và bạch huyết bào.
2. Đường máu
Xét nghiệm này giúp xác định nồng độ đường trong máu (nhằm xác định nguy cơ mắc bệnh tiểu đường). Việc lấy máu phải được thực hiện sau ít nhất 8 giờ nhịn đói. Chế độ ăn những ngày trước khi làm thử nghiệm phải bình thường. Không được hút thuốc trước khi lấy máu.
3. Xét nghiệm mỡ máu
Nhằm đo hàm lượng cholesterol và triglycerid, trong đó có lượng cholesterol toàn phần, LDL (cholesterol xấu) và HDL (cholesterol tốt).
Xét nghiệm này giúp chẩn đoán tăng cholesterol máu được đặt ra nếu hàm lượng chất này trong máu cao hơn 2,50 g/l. Triglycerid được coi là cao nếu tăng quá 2 g/l.


4. Men gan
Đó là các men alanine amino transferase (ALAT hoặc SGPT) và men aspartate amino transferase (ASAT hoặc SGOT). Những thông số này cho phép chẩn đoán bệnh ở gan (do virus, rượu hoặc ung thư), tuy nhiên nồng độ các men này cũng tăng ở bệnh viêm tuyến tụy hoặc nhồi máu cơ tim.
5. Xét nghiệm cơ bản nước tiểu
Xét nghiệm này cho thông tin không chỉ về hoạt động của thận, mà qua đó còn biết về hoạt động của các bộ phận khác (ví dụ gan và tụy). Nó cũng cho biết trong hệ thống bài tiết nước tiểu có viêm nhiễm không.
Ngoài ra còn một số xét nghiệm nên làm định kỳ như: xét nghiệm kiểm tra chức năng thận, kiểm tra axit uric, các xét nghiệm chẩn đoán ung thư sớm…
Bạn có thể tham khảo bảng giá xét nghiệm máu tổng quát tại Viện Pasteur TPHCM:


STT
TÊN LOẠI XÉT NGHIỆM
GIÁ (VNĐ)
KIỂM TRA TỔNG QUÁT
1
Huyết đồ
60.000
2
VS
20.000
3
Đường huyết
25.000
4
Cholesterol TP
25.000
5
Triglyceride
25.000
6
Urée
30.000
7
Creatinine
25.000
8
A Uric
25.000
9
SGOT, SGPT
40.000
10
Tổng phân tích nước tiểu
50.000
KIỂM TRA BỆNH TIỂU ĐƯỜNG
1
Đường huyết
25.000
2
Đường niệu
15.000
3
HbA1C
100.000
KIỂM TRA ĐIỆN GIẢI ĐỒ
1
Ion Na+, K+, C1
65.000
2
Ion Ca2+/máu
25.000
KIỂM TRA MỠ MÁU
1
Cholesterol
25.000
2
Chol LDL
25.000
3
Chol HDL
30.000
4
Triglyceride
30.000
KIỂM TRA TUYẾN GIÁP
1
T3
70.000
2
T4
70.000
3
FT3
70.000
4
FT4
70.000
5
TSH
70.000
KIỂM TRA TRƯỚC PHẪU THUẬT
1
Huyết đồ
60.000
2
Đường huyết
25.000
3
Nhóm máu
70.000
4
TS, TP, TCA
100.000
5
HIV 100.000

KIỂM TRA VIÊM GAN SIÊU VI A
1
Ac HAV
110.000
2
IgM HAV
110.000
KIỂM TRA VIÊM GAN SIÊU VI B
1
HBsAg
80.000
2
Anti HBs
90.000
3
Anti HBc
410.000
THEO DÕI VIÊM GAN SIÊU VI B
1
HBeAg
80.000
2
Anti HBe
80.000
3
DNA-HBV (định tính)
460.000
4
DNA-HBV (định lượng)
460.000
KIỂM TRA VIÊM GAN SIÊU VI C
1
Anti HCV
110.000
2
RNA-HCV (định tính)
520.000
3
RNA-HCV (định lượng)
520.000
4
Định tuýp HCV
800.000
KIỂM TRA CHỨC NĂNG GAN
1
SGOT, SGPT
40.000
2
GGT
35.000
3
BilirubinTT, GT
35.000
4
αFP
90.000
KIỂM TRA THẤP KHỚP
1
ASO
50.000
2
RF
50.000
3
CRP
60.000
KIỂM TRA VIÊM NHIỄM
1
Huyết đồ
60.000
2
VS
20.000
3
CRP
60.000
KIỂM TRA BỆNH XÃ HỘI
1
HBsAg
80.000
2
HIV
100.000
3
Giang mai
105.000
THEO DÕI NHIỄM HIV
1
HIV West Blot
880.000
2
CD4/CD8
300.000
3
HIV-RNA (định tính)
400.000
4
Định lượng HIV
600.000
Thân ái,
AloBacsi.com