CÁC TRIỆU CHỨNG, DẤU HIỆU VÀ NHỮNG BIỂU HIỆN LÂM
SÀNG BẤT THƯỜNG, KHÔNG PHÂN LOẠI Ở PHẦN KHÁC
(R00-R99)
Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tuần hoàn và hô hấp (R00-R09)
Symtoms and signs involving the circulatory and respiratory systems (R00-R09)
R00 Bất thường của nhịp tim - Abnormalities of heart beat
R01 Tiếng rì rào tim và các tiếng tim khác - Cardiac murmurs and other
cardiac sounds.
R02 Hoại thư, chưa được phân loại ở nơi khác - Gangrene, not elsewhere
classified.
R03 Bất thường số đo huyết áp, không có chẩn đoán - Abnormal blood
pressure reading, without diagnosis.
R04 Chảy máu đường hô hấp - Haemorrhage from respiratory passages
R05 Ho - Cough
R06 Bất thường về thở - Abnormalities of breathing
R07 Đau họng và ngực - Pain in throat and chest.
R09 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ tuần hoàn và hô hấp - Other
symptoms and signs involving the circulatory and respiratory systems.
Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiêu hoá và bụng (R10-R19)-Symptoms and signs involving the digestive system and abdomen (R10- R19)
R10 Đau bụng và vùng chậu - Abdominal and pelvic pain
R11 Buồn nôn và nôn - Nausea and vomiting.
R12 Nóng rát ngực - Heartburn.
R13 Khó nuốt - Dysphagia
R14 Đầy hơi và bệnh liên quan - Flatulence and related conditions
R15 Đại tiện mất tự chủ - Faecal incontinence.
R16 Gan to và lách to, không phân loại nơi khác - Hepatomegaly and
splenomegaly, not elsewhere classified.
R17 Vàng da không xác định - Unspecified jaundice
R18 Cổ trướng - Ascites
R19 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thống tiêu hoá và bụng - Other
symptoms and signs involving the digestive system and abdomen.
Triệu chứng và dấu hiệu của da và tổ chức dưới da (R20-R23)-Symptoms and signs involving the skin and subcutaneous tissue (R20-R23)
R20 Rối loạn cảm giác da - Disturbances of skin sensation
R21 Ban và phát ban không đặc hiệu khác - Rash and other nonspecific skin eruption.
R22 Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da - Localized swelling,
mass and lump of skin and subcutaneous tissue.
R23 Các thay đổi khác của da - Other skin changes
Triệu chứng và dấu hiệu về thần kinh và hệ cơ xương (R25-R29)-Symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal system
(R25-R29)R25 Vận động không tự chủ bất thường - Abnormal involuntary movements
R26 Bất thường về dáng đi và di chuyển - Abnormalities of gait and and
mobility
R27 Thiếu phối hợp khác - Other lack of coordination.
R29 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thần kinh và cơ xương - Other
symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal systems.
Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiết niệu (R30-R39)
Symptoms and signs involving the urinary system (R30-R39)
R30 Đau liên quan với tiểu tiện - Pain associated with micturition
R31 Đái máu không xác định - Unspecified haematuria.
R32 Tiểu tiện mất tự chủ không xác định - Unspecified urinary incontinence.
R33 Bí đái - Retentions of urine
R34 Vô niệu và thiểu niệu - Anuria and oliguria
R35 Đa niệu - Polyuria
R36 Chất tiết niệu đạo - Urethral discharge
R39 Triệu chứng và dấu hiệu khác của hệ tiết niệu - Other symptoms and
signs involving the urinary system.
Triệu chứng và dấu hiệu về nhận thức, tri giác, hành vi và trạng thái cảm xúc (R40-R46)-Symptoms and signs involving cognition, perception, emotional state and behaviour (R40-R46)R40 Buồn ngủ, sững sờ và hôn mê - Somnolence, stupor and coma.
R41 Triệu chứng và dấu hiệu khác về nhận thức và tri giác - Other
symptoms and signs involving cognitive functions and awareness.
R42 Hoa mắt và chóng mặt - Dizziness and giddiness
R43 Rối loạn về khứu giác và vị giác - Disturbances of smell and taste
R44 Triệu chứng và dấu hiệu khác về cảm giác và tri giác tổng quát - Other
symptoms and signs involving general sensations and perceptions.
R45 Triệu chứng và dấu hiệu về trạng thái cảm xúc- Symptoms and signs
involving emotional state.
R46 Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi - Symptoms
and signs involving appearance and behaviour.
Triệu chứng và dấu hiệu về ngôn ngữ và giọng nói (R47-R49)
Symptoms and signs involving speech and voice (R47-R49)
R47 Rối loạn về lời nói, chưa được phân loại nơi khác - Speech
disturbances, not elsewhere classified.
R48 Chứng loạn đọc và các rối loạn sử dụng ký hiệu, chưa được phân loại
nơi khác - Dyslexia and other symbolic dysfunctions, not elsewhere classified.
R49 Rối loạn giọng nói - Voice disturbances.
Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát (R50-R69)
General symptoms and signs (R50-R69)R50 Sốt không rõ nguyên nhân - Fever of unknown origin
R51 Đau đầu - Headache
R52 Đau chưa được phân loại ở phần khác - Pain, not elsewhere classified.
R53 Khó chịu và mệt mỏi - Malaise and fatigue.
R54 Lão suy - Senility
R55 Ngất và trụy mạch - Syncope and collapse
R56 Co giật, chưa phân loại ở nơi khác - Convulsions, not elsewhere
classified.
R57 Choáng, chưa phân loại ở nơi khác - Shock, not elsewhere classified
R58 Xuất huyết, chưa phân loại ở nơi khác - Haemorrhage, not elsewhere
classified
R59 Hạt bạch huyết sưng to - Enlarged lymph nodes.
R60 Phù, chưa phân loại ở nơi khác - Oedema, not elsewhere classified.
R61 Bệnh tiết nhiều mồ hôi - Hyperhidroisis
R62 Không phát triển sinh lý bình thường như mong muốn - Lack of
expected normal physiological development.
R63 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan đến thực phẩm và dịch đưa vào cơ
thể - Symptoms and signs concerning food and fluid intake.
R64 Suy mòn - Cachexia
R68 Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể khác - Other general symptoms and signs.
R69 Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ- Unknown and
unspecified cause of morbidity.
Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán (R70-R79)
Abnormal findings on examination of blood, without diagnosis (R70-R79)
R70 Tốc độ lắng hồng cầu tǎng và bất thường độ nhớt huyết tương -
Elevated erythrocyte sedimentation rate and abnormality of plasma
viscosity.
R71 Bất thường về hồng cầu - Abnormality of red blood cells
R72 Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở nơi khác - Abnormality of white blood cells, not elsewhere classified.
R73 Tǎng mức glucose máu - Elevated blood glucose level.
R74 Mức bất thường của enzym huyết thanh - Abnormal serum enzyme
levels.
R75 Biểu hiện cận lâm sàng của virus suy giảm miễn dịch người (HIV) -
Laboratory evidence of human immunodeficiency virus (HIV).
R76 Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh - Other abnormal immunological findings in serum.
R77 Bất thường khác về protein huyết tương - Other abnormalities of plasma protein.
R78 Phát hiệu chất ma túy và các chất khác mà bình thường không có trong
máu - Findings of drugs and other substances, not normally found in blood.
R79 Các phát hiện bất thường khác - Other abnormal findings of blood
chemistry
Các phát hiện bất thường về xét nghiệm nước tiểu, không có chẩn đoán
(R80-R82)-Abnormal findings on examination of urine, without diagnosis (R80-R82)
R80 Prôtêin niệu riêng lẻ - Isolated proteinuria.
R81 Glucose niệu - Glycosuria
R82 Các phát hiện bất thường khác về nước tiểu - Others abnormal findings in urine.
Các phát hiện bất thường về xét nghiệm các dịch cơ thể, các chất và mô
khác, không có chẩn đoán (R83-R89)-Abnormal findings on examination of other body fluids, substances and tissue, without diagnosis (R83-R89).
R83 Các phát hiện bất thường về dịch não tuỷ - Abnormal findings in
cerebrospinal fluid.
R84 Các phát hiện bất thường trong các mẫu bệnh phẩm của cơ quan hô hấp và lồng ngực - Abnormal findings in specimens from respiratory organs and thorax.
R85 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan tiêu hoá và ổ bụng- Abnormal findings in specimens from digestive organs and abdominal cavity.
R86 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nam -
Abnormal findings in specimens from male genital organs.
R87 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nữ -
Abnormal findings in specimens from female genital organs.
R89 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan, hệ thống tổ chức -Abnormal findings in specimens from other organs, system and tissues.
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thǎm dò chức nǎng,
không có chẩn đoán (R90-R94)-Abnormal findings on diagnostic imaging and in functions studies, without diagnosis (R90-R94)
R90 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương - Abnormal findings on diagnostic imaging of central nervous system.
R91 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của phổi không xác
định - Abnormal findings on diagnostic imaging of lung.
R92 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của vú - Abnormal
findings on diagnostic imaging of breast.
R93 Các phát hiện bất thường của các cấu trúc cơ thể qua chẩn đoán hình
ảnh - Abnormal findings on diagnostic imaging of other body structures.
R94 Kết quả bất thường về thǎm dò chức nǎng - Abnormal results of
function studies.
Nguyên nhân chết bệnh xác định và chết không rõ nguyên nhân (R95-R99)-Ill-defined and unknown cause of mortality (R95-R99)
R95 Hội chứng đột tử trẻ em - Sudden infant death syndrome.
R96 Đột tử khác nguyên nhân không rõ - Other sudden death, cause
unknown.
R98 Chết không ai biết - Unattended death
R99 Các nguyên nhân chết xác định và bệnh xác định không đặc hiệu khác -Other ill-defined and unspecifiedcause of mortality