Y00 Tấn công bằng các vật tù - Assault by blunt object
Y01 Tấn công bằng đẩy từ trên cao - Assault by pushing from high place
Y02 Tấn công bằng đẩy hay đặt nạn nhân trước vật đang chuyển động -
Assault by pushing or placing victim before moving object
Y03 Tấn công bằng đâm xe động cơ - Assault by crashing of motor vehicle
Y04 Tấn công bằng sức cơ thể - Assault by bodily force
Y05 Tấn công tình dục bằng sức người - Sexual assault by bodily force
Y06 Cẩu thả hay bỏ rơi - Neglect and abandonement
Y07 Các hội chứng hành hạ khác - Other maltreatment syndromes
Y08 Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm - Assault byother
specified means
Y09 Tấn công bằng phương tiện không rõ đặc điểm - Assault by unspecified
means
Biến cố không rõ ý đồ (Y10-Y34)- Event of undetermined intent
Y10 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp khớp không
có thuốc phiện, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to nonopioid
analgesics ,antipyretics undeterminated intent
Y11 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống
parkinson và hướng thần, không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ -
Poisoning by and exposure to antiepileptic , sedative -hypnotic
antiparkinsonism and psychotropic drugs NEC undetermined intent
Y12 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc mê và thuốc làm hưng phấn tinh thần
(sinh hoang tưởng) không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ -
Poisoning by and exposure to narcotics and psychodysleptics
(hallucinogens), NEC, undetermined intent
Y13 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc tác động trên hệ thần kinh tự động, không
rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to other drugs acting on the automatic
nervous system
Y14 Ngộ độc và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất khác không rõ đặc điểm,
không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to other and unspecified drugs
medicament and biological substances undetermined intent
Y15 Ngộ độc và phơi nhiễm rượu không rõ ý đồ - Poisoning by and
exposure to alcohol undetermined undetermined intent
Y16 Ngộ độc và phơi nhiễm các dung môi hữu cơ và hydrocarbon sinh
halogen và các hơi của chúng, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to
organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours
undetermined intent
Y17 Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác không rõ ý đồ - Poisoning
by and exposure to other gases and vapours undetermined
Y18 Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ - Poisoning by
and exposure to pestcides undetermined intent
Y19 Ngộ độc và phơi nhiễm với hoá chất và chất có hại khác không rõ đặc
điểm, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to other and unspecified
chemicals and noxious substances undetermined intent
Y20 Treo, làm nghẹt, làm ngạt, không rõ ý đồ - Hanging stragulation and
suffocation undetermined intent
Y21 Ngã xuống nước, ngập nước không rõ ý đồ - Drowning and submertion
undetermined intent
Y22 Đạn súng tay không rõ ý đồ - Handgun discharge undetermined intent
Y23 Đạn súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn không rõ ý đồ - Rifle,
shortgun and larger firearm discharge undetermined intent
Y24 Đạn của súng khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Other and
unspecified firearm discharge undetermined intent
Y25 Tiếp xúc chất nổ không rõ ý đồ - Contact with explosive material undet.
intent undetermined intent
Y26 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ ý đồ - Exposure to smoke fire
and flames undetermined intent
Y27 Phơi nhiễm hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng, không rõ ý đồ -
Contact with steam hot vapours, hot objects, undetermined intent (U.I)
Y28 Tiếp xúc vật sắc nhọn không rõ ý đồ - Contact with sharp object
undetermined intent
Y29 Tiếp xúc vật tầy, không rõ ý đồ - Contact with blunt object U.I
Y30 Ngã, nhẩy hay bị đẩy từ trên cao không rõ ý đồ - Falling, jumping,
pushed from a high place UI
Y31 Ngã, nằm hoặc chạy trước hay chạy vào các vật đang chuyển động
không rõ ý đồ - Falling lying or running before or into moving object
Y32 Bị ô tô cán không rõ ý đồ - Crashing of motor vehicle U.I
Y33 Các biến cố khác biết rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Other specified
events U.I
Y34 Biến cố khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Unspecified events UI
Can thiệp hợp pháp và hành động chiến tranh (Y35-Y36)
Legal intervention and operation of war
Y35 Can thiệp hợp pháp - Legal intervention
Y36 Hành động trong chiến tranh - Operation of war
Biến chứng của chǎm sóc nội - ngoại khoa (Y40-Y84)
Complications of medical and surgical care
Tai biến của thuốc và các chất sinh học trong điều trị (Y40-Y59)
Drugs, medicament s and biological substances causing adverse effects in
therapeutic use
Y40 Kháng sinh toàn thân - Systemic antibiotics
Y41 Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân - Other systemic
antiinfective and antiparasitics
Y42 Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc đối kháng, không
được xếp loại chỗ khác - Hormones and their systemic substitutes and
antagonists, NEC
Y43 Chất tác dụng toàn thân trước tiên - Primarily systemic agents
Y44 Chất tác dụng trước tiên lên các thành phần của máu - Agents primarily
affecting blood constituents
Y45 Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm - Analgesics, antipyretics,
antiinflamatory drugs
Y46 Thuốc chống động kinh và Parkinson - Antiepileptic, antiparkinsonism
drugs
Y47 Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng - Sedative hypnotic,
antianxiety drugs
Y48 Khí gây mê và điều trị -Anesthetics and therapeutic gases
Y49 Thuốc hướng thần không được xếp loại ở nơi khác - Psycotropic drugs
NEC
Y50 Kích thích hệ thần kinh trung ương không được xếp loại ở nơi khác -
Central nervous system stimulants NEC
Y51 Thuốc tác dụng trước trên hệ thần kinh tự động - Drugs primarily
affecting the automatic nervous system
Y52 Thuốc tác dụng trước hết trên hệ tim mạch - Agent primarily affecting
the cardiovascular system
Y53 Thuốc tác dụng trước hết trên hệ tiêu hóa - Agent primarily affecting
the gastrointestinal system
Y54 Thuốc tác dụng trước hết lên cân bằng nước và chuyển hóa chất khoáng
và acid uric - Agent primarily affecting water-balanceand mineral and uric
acid metabolicsm
Y55 Thuốc tác dụng trước hết lên cơ trơn, cơ vân và hệ hô hấp - Agent
primarily acting on smooth and skeletal muscules and the respiratory system
Y56 Tác dụng tại chỗ, trước hết lên da và niêm mạc và thuốc mắt, tai mũi
họng và rǎng - Topical agents primarily affecting skins and mucous
membrane and ophtalmological otorhinolaryngological and dental drugs
Y57 Thuốc và dược chất khác không rõ đặc điểm - Other and unspecified
drugs and medicaments
Y58 Vaccin vi khuẩn - Bacterial vaccines
Y59 Các vaccin và sinh chất khác, không rõ đặc điểm - Other and
unspecified vaccines and biological drugs
Rủi ro của bệnh nhân trong điều trị nội ngoại khoa (Y60-Y69)
Misadventures to patients during surgical and medical care
Y60 Không cố ý cắt, chọc, làm thủng, chảy máu trong khi khám nội, ngoại
khoa - Unintentional cut, puncture perforation or haemorrhage during
surgical and medical care
Y61 Dị vật nhỡ để quên trong cơ thể khi chǎm sóc nội, ngoại khoa - Foreign
object accidentally left in body during surgical and medical care
Y62Không đảm bảo vô trùng trong chǎm sóc nội, ngoại khoa - Failure of
sterile precausions during surgical and medical care
Y63 Không đảm bảo liều lượng trong chǎm sóc nội, ngoại khoa - Failure in
dosage during surgical and medical care
Y64 Chất liệu y tế hay sinh học lây nhiễm - Contaminated medical or
biological substances
Y65 Các rủi ro khác trong chǎm sóc nội, ngoại khoa -Other misadventures
during sur. medical care
Y66 Không thực hiện chǎm sóc nội và ngoại khoa - Nonadministration of
surgical and medical care
Y69 Rủi ro không rõ đặc điểm trong chǎm sóc nội, ngoại khoa - Unspecified
misadventure during surgical and medical care
Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến trong khi dùng để chẩn đoán và điều trị
(Y70-Y82)-Medical devices associated with adverse incidents in diagnostic and therapeutic use
Y70 Dụng cụ gây mê kết hợp với tai biến - Anesthesiology device associated
with adverse incidents
Y71 Dụng cụ tim mạch kết hợp với tai biến - Cardiovasular device
associated adverse incidents
Y72 Dụng cụ tai mũi họng kết hợp với tai biến - Otorhinolaryngoly device
associated with adverse incidents
Y73 Dụng cụ tiêu hóa, tiết niệu kết hợp với tai biến - Gastroenterology and
urology device associated with adverse incidents
Y74 Dụng cụ dùng cá nhân và ở bệnh viện đa khoa kết hợp với tai biến -
General hospital and personal use device associated with adverse incidents
Y75 Dụng cụ thần kinh kết hợp với tai biến - Neurological devices
associated with adverse incidents
Y76 Dụng cụ sản phụ khoa kết hợp với tai biến - Obstetric and
gynecological devices associated with adverse incidents
Y77 Dụng cụ mắt kết hợp với tai biến -Ophtalmic device associated with
adverse incidents
Y78 Dụng cụ điện quang kết hợp với tai biến- Radiological device
associated with adverse incidents
Y79 Dụng cụ chỉnh hình kết hợp với tai biến- Orthopaedic device associated
with adverse incidents
Y80 Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến-Physical medicine device associated
with adverse incidents
Y81 Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biến - General
and plastic surgery device with adverse incidents
Y82 Dụng cụ khác và không rõ đặc điểm kết hợp với tai biến - Other and
unspecified device associated with adverse incidents
Thủ thuật nội hay ngoại khoa là nguyên nhân của phản ứng bất thường của
bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không nêu ra là rủi to trong khi tiến
hành thủ thuật (Y83-Y84)-Surgical and other medical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or of later complication, without mention of misadventure at the time of the procedure
Y83 Phẫu thuật và các thủ thuật ngoại khoa khác là nguyên nhân của phản
ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, không nêu rủi ro
trong lúc tiến hành thủ thuật - Surgical operation and other surgical
procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or later
complication without mentionof misadventure at the time procedure
Y84 Các thủ thuật nội khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường ở
bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không nêu rõ vấn đề rủi ro trong lúc
tiến hành thủ thuật - Other medical procedures as the cause of abnormal
reaction of the patient or later complication without mention of
misadventure at the time of procedure
Di chứng của nguyên nhân bên ngoài của bệnh lý và tử vong (Y85-Y89)
Sequelae of external causes of morbidity and mortality
Y85 Di chứng của tai nạn giao thông - Sequlae of transport accidentd
Y86 Di chứng của các tai nạn khác - Sequlae of other accidents
Y87 Di chứng của cố ý tự hại, tấn công hay biến cố không rõ đặc điểm -
Sequlae of international self-harm assault and events of undetermined intent
Y88 Di chứng của chǎm sóc nội ngoại khoa như là nguyên nhân bên ngoài -
Sequlae of surgical and medical care as external cause
Y89 Di chứng của các nguyên nhân bên ngoài khác - Sequlae of other
external cause
Các yếu tố phụ liên quan đến các nguyên nhân bệnh lý và tử vong sắp xếp ở nơi khác (Y90-Y98)-Supplementary factors related to cause of morbidity classified elswhere
Y90 Bằng chứng có sự tham gia của rượu xác định bằng mức cồn trong máu
- Evidence of alcohol involvement determined by blood alcohol level
Y91 Bằng chứng có sự tham gia của rượu xác định bằng mức độ nhiễm độc -
Evidence of alcohol involvement determined by level of intoxication
Y95 Điều kiện bệnh viện - Nosocominal condition
Y96 Điều kiện liên quan đến lao động - Work relaed condition
Y97 Điều kiện liên quan đến ô nhiễm môi trường - Environmental -pollution
-related condition
Y98 Điều kiện liên quan đến cách sống - Lifestyle -related condition