Tổn thương tác động nhiều vùng cơ thể (T00-T07)
Injuries involving multiple body regions (T00-T07)
T00 Tổn thương nông tác động nhiều vùng cơ thể - Superficial injuries
involving multiple body regions.
T01 Vết thương hở tác động nhiều vùng cơ thể - Open wounds involving
multiple body regions.
T02 Gẫy xương tác động nhiều vùng cơ thể - Fracture involving multiple
body regions.
T03 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ tác động nhiều vùng cơ thể -
Dislocations, sprain and trains involving multiple body regions.
T04 Tổn thương dập nát tác động nhiều vùng cơ thể - Crushing injuries
involving multiple body regions.
T05 Chấn thương cắt cụt tác động nhiều vùng cơ thể -Traumatic
amputations involving multiple body regions
T06 Tổn thương khác tác động nhiều vùng cơ thể, không xếp loại nơi khác -
Other injuries involving multiple body regíons NEC
T07 Đa tổn thương chưa xác định - Unspecified multiple injuries
Tổn thương phần chưa xác định của thân, các chi hoặc vùng cơ thể (T08-
T14)-Injuries to unspecified part of trunk , limb or body region (T08-T14)

T08 Gẫy xương sống, mức độ chưa xác định - Fraccture of spine, level
unspecified
T09 Tổn thương khác của cột sống và thân, tầm chưa xác định - Other
injuries of spine , and trunk level unspecified
T10 Gẫy xương của chi trên, tầm chưa xác định - Fraccture of upper limb,
level unspecified
T11 Tổn thương khác tại chi trên, tầm chưa xác định - Other injuries of
upper limb, level unspecified
T12 Gẫy xương chi dưới, tầm chưa xác định - Fraccture of lower limber,
level unspecified
T13 Tổn thương khác tại chi dưới, tầm chưa xác định - Other injuries of
lower limb, level unspecified
T14 Tổn thương chưa xác định vùng cơ thể - Injuries of unspecified body
region
Tác động của vật lạ vào qua lỗ tự nhiên (T15-T19)
Effects of foreign body entering through natural orifice
T15 Vật lạ ngoài mắt - Foreign body on external eye
T16 Vật lạ ở tai - Foreign body in ear
T17 Vật lạ tại đường hô hấp - Foreign body in respiratory tract
T18 Vật lạ trong đường tiêu hoá - Foreign body in alimental tract
T19 Vật lạ đường tiết niệu sinh dục - Foreign body in genitourinary tract
Bỏng và ǎn mòn (T20-T32) -Burns and corrosions
Bỏng và ǎn mòn mặt ngoài cơ thể, xác định theo vị trí (T20-T25)
Burns and corrosions of external body surface , specified by site
T20 Bỏng và ǎn mòn tại đầu và cổ - Burns and corrosion of head and neck
T21 Bỏng và ǎn mòn tại thân mình - Burns and corrosion of trunk
T22 Bỏng và ǎn mòn tại vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay - Burns and
corrosion of shoulder and upper limber, except wrist and hand
T23 Bỏng và ǎn mòn tại cổ tay và bàn tay - Burns and corrosion of wrist and
hand
T24 Bỏng và ǎn mòn tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân -Burns
and corrosion of hip and lower limber, except ankle and foot
T25 Bỏng và ǎn mòn tại cổ chân và bàn chân - Burns and corrosion of ankle
and foot
Bỏng và ǎn mòn giới hạn tại mắt và cơ quan nội tạng(T26-T28)
Burns and corrosions confined to eye and internal organs
T26 Bỏng và ǎn mòn giới hạn tại mắt và phần phụ của mắt - Burns and
corrosion confined to eye and adnex
T27 Bỏng và ǎn mòn đường hô hấp - Burns and corrosions of respiratory
tract
T28 Bỏng và ǎn mòn nội tạng khác - Burns and corrosions of other internal
tract

Bỏng và ǎn mòn nhiều vùng cơ thể và chưa xác định (T29-T32)
Burns and corrosions of multiple and unspecified body regions

T29 Bỏng và ǎn mòn nhiều vùng cơ thể - Burns and corrosions of multiple
body regions
T30 Bỏng và ǎn mòn, vùng cơ thể chưa xác định - Burns and corrosions
body region unspecified
T31 Bỏng xếp loại tương ứng với mức độ bề mặt cơ thể bị tổn thương -
Burns classcified according to extent of body surface involved
T32 Ǎn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ
thể bị tổn thương - Corrosions classcified according to extent of body
surface involved
Tổn thương do cóng lạnh (T33-T35)
Frostbite
T33 Tổn thương nông do cóng lạnh - Superficial frostbite
T34 Tổn thương do cóng lạnh với hoạt tử mô - Frostbite with tissue necrosis
T35 Tổn thương do cóng lạnh tác động nhiều vùng cơ thể và chưa xác định -
Frostbite involving multiple body regions and unspecified frostbite
Nhiễm độc do thuốc, dược phẩm và các chất sinh học (T36-T50)
Poisoning by drugs, medicaments and biological substances
T36 Nhiễm độc do dùng kháng sinh toàn thân - Poisoning by systemic
antibiotic
T37 Nhiễm độc do chất chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác
dùng toàn thân - Poisoning by other systemic anti-infectives and
antiparasitics
T38 Nhiễm độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất đối kkháng,
không xếp loại ở đâu - Poisoning by hormones and their synthetic substitutes
and antagonists, NEC
T39 Nhiễm độc do giảm đau không opioid, hạ nhiệt và chống thấp
khớp - Poisoning by nonopioid analgesics , antipyretics and antirheumatics
T40 Nhiễm độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác - Poisoning by narcotics
and psychodysleptics (hallucinogenes)
T41 Nhiễm độc do gây tê và khí trị liệu - Poisoning by anesthetics and
therapeutic gases
T42 Nhiễm độc do thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ và chống hội
chứng Parkinson - Poisoning by antiepileptic, sedative -hypnotic and
antiparkinsonism drugs
T43 Nhiễm độc do thuốc hướng tâm thần, không xếp loại ở nơi khác -
Poisoning by psychotropic drugs NEC
T44 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu lên hệ thần kinh tự động -
Poisoning by drugs primarily affecting the automatic nervous system
T45 Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở
phần khác - Poisoning by primarily systemic and haematological agents
NEC
T46 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tim mạch -
Poisoning by agents primarily affecting the cardiovascular system
T47 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa - Poisoning
by agents primarily affecting the gastrointestinal system
T48 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn, cơ xương và hệ hô
hấp - Poisoning by agents primarily acting on smooth and skeletal muscules
and the respiratory system
T49 Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc
và do thuốc dùng chữa mắt, tai và rǎng - Poisoning by topical agents
primarily affecting skin and mucous menbrane and ophtalmological,
otorhinolaryngological and dental drugs
T50 Nhiễm độc do thuốc lợi tiểu và các thuốc khác, chưa xác định, thuốc và
chất sinh học - Poisoning by diuretics and other and unspecified drugs,
medicaments and biological substances
Tác dụng độc của chất chủ yếu không có nguồn gốc y học (T51-T65)-Toxic effects of substances chiefly nonmedicinal as to source
T51 Tác dụng độc của cồn - Toxic effect of alcohol
T52 Tác dụng độc của dung môi hữu cơ - Toxic effect of organic solvents
T53 Tác dụng độc của dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm -
Toxic effect of halogen derivatives of aliphatic and aromatic hydrocarbons
T54 Tác dụng độc của chất ǎn mòn - Toxic effect of corrosive substances
T55 Tác dụng độc của xà phòng và thuốc tẩy - Toxic effect of soaps and
detergents
T56 Tác dụng độc của kim loại - Toxic effect of metals
T57 Tác dụng độc của chất vô cơ - Toxic effect of other inorganic
substances
T58 Tác dụng độc của carbon monoxid - Toxic effect of carbon monoxide
T59 Tác dụng độc của khí khác, khói và hơi -Toxic effect of other gases,
fumes and vapours
T60 Tác dụng độc của thuốc trừ sâu - Toxic effect of pesticides
T61 Tác dụng độc của các chất độc do ǎn đồ biển - Toxic effect of nocious
substances eaten as seafood
T62 Tác dụng độc của các chất độc do ǎn thực phẩm - Toxic effect of other
noxious substances eaten as food
T63 Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc - Toxic effect of
contact with venomous animals
T64 Tác dụng độc do thực phẩm nhiễm aflatoxin và độc tố nấm khác - Toxic
effect of aflatoxin and other mycotoxin food cotaminants
T65 Tác dụng độc do chất khác và chưa xác định - Toxic effect of other and
unspecified substances
Tác dụng khác và chưa xác định của cǎn nguyên bên ngoài (T66-T78)-Other and unspecified effects of external causes
T66 Tác dụng chưa xác định của tia xạ - Unspecifieed effects of radiation
T67 Tác dụng do nhiệt và ánh sáng - Effects of heat and light
T68 Hạ nhiệt độ - Hypothermia
T69 Tác dụng khác của hạ nhiệt độ- Other effects of reduced temperature
T70 Tác động của áp lực không khí và áp lực nước - Effects of air pressure
and water pressure
T71 Ngạt thở - Asphyxiation
T73 Tác động của các thiếu hụt khác - Effects of other deprivation
T74 Hội chứng đối xử sai trái - Maltreatement syndromes
T75 Tác động của cǎn nguyên bên ngoài - Effects of other external causes
T78 Tác động phụ không xếp loại ở nơi khác -Adverse effects , NEC
Một vài biến chứng sớm của chấn thương (T79)-Certain early complications of trauma
T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương, không xếp loại ở nơi khác -
Certain early complication of trauma , NEC ( not elsewhere classified)
Biến chứng của phẫu thuật và chǎm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác (T80-T88)-Complications of surgical and medical care, NEC
T80 Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc -
Complications following infusion infusion trasfusion and therapeutic
injection
T81 Biến chứng của thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác - Complications of
procedures NEC
T82 Biến chứng của các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy và ghép
- Complications of cardiacand vascular prostthetic device implants and
grafts
T83 Biến chứng của thiết bị nhân tạo cơ quan tiết niệu sinh dục, cấy và ghép
- Complications of genitourinary prosthetic devices implants and grafts
T84 Biến chứng của thiết bị chỉnh hình bên trong, cấy và ghép -
Complications of internal orthopaedic prosthetic devices implants and grafts
T85 Biến chứng của các thiết bị nhân tạo bên trong khác, cấy và ghép -
Complications of other internal prosthetic devices implants and grafts
T86 Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức - Failure and rejection of
transplanted organs and tissues
T87 Biến chứng nối lại và cắt cụt - Complications peculiar to reattchement
and amputation
T88 Biến chứng khác của phẫu thuật và chǎm sóc y tế không xếp loại ở nơi
khác - Other complications of surgical and medical care NEC
Di chứng của tổn thương, của nhiễm độc và hậu quả khác của cǎn nguyên từ bên ngoài (T90-T98)-Sequelae of injuries, of poisoning and other conseqances of external causes
T90 Di chứng tổn thương đầu - Sequelae of injuries of haed
T91 Di chứng tổn thương cổ và thân mình - Sequelae of injuries of neck and
trunk
T92 Di chứng tổn thương chi trên - Sequelae of injuries upper limb
T93 Di chứng tổn thương chi dưới - Sequelae of injuries lower limb
T94 Di chứng tổn thương và chưa xác định nhiều vùng cơ thể - Sequelae of
injuries involving multiple and unspecified body regions
T95 Di chứng bỏng, ǎn mòn và tổn thương do cóng lạnh - Sequelae of burns
corrosions and frostbite
T96 Di chứng nhiễm độc thuốc, dược phẩm và chất sinh học - Sequelae of
poisoning by drugs medicaments and biological substances
T97 Di chứng có tác động độc của chất nguồn chủ yếu không phải dược
phẩm - Sequelae of toxic effects of substances chiefly nonmedicinal as tọ source
T98 Di chứng do tác động khác và chưa xác định của cǎn nguyên từ bên
ngoài - Sequelae of other and unspecified effects of external causes