CÁC NGUYÊN NHÂN NGOẠI SINH CỦA BỆNH VÀ TỬ VONG
(V01-Y98)


Tai nạn giao thông (V01-V99)- Transport accidents
Người đi bộ bị thương trong tai nạn giao thông (V01-V09) - Pedestrian
injuried in transport accident
V01 NĐB bị thương do va chạm với xe đạp -Pedestrian injuried in collision
with pedal cycle
V02 NĐB bị thương do va chạm với môtô 2-3 bánh -Pedestrian injuried in
collision with two-or tthree wheeled motor vehicle
V03 NĐB bị thương do va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt, xe tải -Pedestrian
injuried in collision with car, pick-up truck or van
V04 NĐB bị thương do va chạm với xe tải hạng nặng và xe buýt -Pedestrian
injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V05 NĐB bị thương do va chạm với tầu hỏa, ô tô ray -Pedestrian injuried in
collision with railway train or railway vehicle
V06 NĐB bị thương do va chạm với xe không động cơ khác -Pedestrian
injuried in collision with other nomotor vehicle
V09 NĐB bị thương trong những tai nạn (TN) xe cộ khác không xác định -
Pedestrian injuried in other and unspecified transport accidents
Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn giao thông (V10-V19)-Peedal cyclist injuried in transport accident
V10 Người đi xe đạp bị thương vì va chạm với người đi bộ hay súc vật -
Pedal cyclist injuried in collision with pedestrian or animal
V11 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với người đạp xe đạp khác -
Pedal cyclist injuried in collision with other pedal cyclist
V12 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với mô tô 2-3 bánh - Pedal
cyclist injuried in collision with two-or three wheeled motor vehicle
V13 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu góp và xe tải
- Pedal cyclist injuried in collision with car, pick-up truck or van
V14 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với xe tảihay xe buýt - Pedal
cyclist injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V15 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Pedal
cyclist injuried in collision with raiway train or railway or railway vehicle
V16 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác -
Pedal cyclist injuried in collision with other nonmotor vehicle
V17 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật -
Pedal cyclist injuried in collision with fixed or stationary object
V18 Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm -
Pedal cyclist injuried in noncollision transport accident
V19 Người đi xe đạp bị thương trong những tai nạn giao thông khác, không
rõ đặc điểm - Pedal cyclist injuried in other and unspecified transport
accident
Người lái mô tô bị thương trong tai nạn giao thông (V20-V29)
Motorcycle rider injuried in transport accident
V20 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật -
Motorcyclistrider injuried in collision with pedestrian or animal
V21 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe đạp - Motorcyclistrider
injuried in collision with pedal cycle
V22 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với mô tô 2- 3 bánh -
Motorcyclistrider injuried in collision with two or three-wheeled motor
vehicle
V23 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt hay xe tải -
Motorcyclistrider injuried in collision with car, pick-up truck or van
V24 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt -
Motorcyclistrider injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V25 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray -
Motorcyclistrider injuried in collision with railway train or railway vehicle
V26 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác -
Motorcyclistrider injuried in collision with other nonmotor vehicle
V27 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật -
Motorcyclistrider injuried in collision with fixed or stationary object
V28 Lái xe mô tô bị thương trong TNGT không có va chạm -
Motorcyclistrider injuried in noncollision transport accident
V29 Lái xe mô tô bị thương trong TNGT khác không rõ đặc điểm -
Motorcyclistrider injuried in other and unspecified transport accident
Người đi mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông (V30-V39)
Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in transport accideent
V30 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với người đi bộ hay
súc vật - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with
pedestrian or animal
V31 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe đạp - Occupant
of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with pedal cycle
V32 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với mô tô 2 hay 3
bánh - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with
two or three wheeled motor vehicle
V33 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu
nhặt và xe tải - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in
collision with car pick-up truck or van
V34 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay
xe buýt - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with
heavy trans. vehicle, bus
V35 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với tầu hoả hây ô tô
ray - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with
railway train or rail vehicle
V36 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe có động cơ
khác - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision
withother nonmotor vehicle
V37 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với vật cố định hay
tĩnh vật - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with
fixed or stationary object
V38 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông không
có va chạm - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in
noncollision transport accident
V39 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông không
khác không rõ đặc điểm - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried
in other and unsp. trans. accident
Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông (V40-V49)
Car occupant injuried in transport accident
V40 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Car
occupant injuried in collision with pedestrian or animal
V41 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe đạp - Car occupant injuried
in collision with pedal cycle
V42 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với mô tô 2 -3 bánh - Car
occupant injuried in collision with 2-3 wheeled motovehicle
V43 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe ô tô, xe tải thu nhặt hay xe
tải - Car occupant injuried in collision with car, pick-up truck or van
V44 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt - Car
occupant injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V45 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với tầu hoả__________, ô tô ray - Car
occupant injuried in collision with railway train or railway vehicle
V46 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Car
occupant injuried in collision with other nonmotor vehicle
V47 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Car
occupant injuried in collision with fixed or stationary
V48 Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm -
Car occupant injuried in noncollision transport accident
V49 Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông khác và không rõ đặc
điểm - Car occupant injuried in other and unspecified accidents
Người đi xe tải thu góp hay xe tải (TTG-T) bị thương trong TNGT (V50-
V59)-Occupant of pick-up truck or van injuried in transport accident
V50 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với người đi bộ hay súc vật
- Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with pedestrian or
van
V51 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe đạp - Occupant or
pick-up truck or van injuried in collision with pedal cycle
V52 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với môtô 2-3 bánh -
Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with 2-3 wheeled
motor vehicle
V53 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với ô tô, TTG-T -
Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with car pick-up truck
or van
V54 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe tải nặng hay xe buýt
- Occupant of pick-up truckor van injuried in collision with heavy transport
vehicle or bus
V55 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với tầu hoả, ô tô ray -
Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with railway train or
railway vehicle
V56 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe không động cơ khác
- Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with other nonmotor
vehicle
V57 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với vật cố định hay tĩnh
vật - Occupant of pick-up truck or van injuried in collision with fixed or
stationary object
V58 Người trên xe TTG-T bị thương trong tai nạn giao thông không có va
chạm - Occupant of pick-up truck or van injuried in noncollision transport
accident
V59 Người trên xe TTG-T bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ
đặc điểm - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with van
injuried in other or unspecified transport accident

Người trên xe tải nặng (XTN) trong tai nạn giao thông (V60-V69)
Occupant of heavytransport vehicle injuried in transport accident

V60 Người trên XTN bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật -
Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with pedestrian or
animal
V61 Người trên XTN bị thương khi va chạm với xe đạp - Occupant of heavy
transport vehicle injuried in collision with pedal cycle
V62 Người trên XTN bị thương khi va chạm với môtô 2-3 bánh - Occupant
of heavy transport vehicle injuried in collision with 2-3 wheeled motor
vehicle
V63 Người trên XTN bị thương khi va chạm với ô tô, TTG-T - Occupant of
heavy transport vehicle injuried in collision with car pick-up truck or van
V64 Người trên XTN bị thương khi va chạm với XTN hay xe buýt -
Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with heavy
transport vehicle or bus
V65 Người trên XTN bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray -
Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with railway train,
railway vehicle
V66 Người trên XTN bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác -
Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with other
nonmotor vehicle
V67 Người trên XTN bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật -
Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with fixed or
stationary object
V68 Người trên XTN bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm -
Occupant of heavy transport vehicle injuried in noncollision transport
accident
V69 Người trên XTN bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc
điểm - Occupant of heavy transport vehicle injuried in other and unspecified
transport accident
Người trên xe buýt (B) bị tai nạn giao thông (V70-V79)
Bus occupant injuried in transport accident
V70 Người trên xe B bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật -
Bus occupant injuried in collision with pedestrian or animal
V71 Người trên xe B bị thương khi va chạm với xe đạp - Bus occupant
injuried in collision with pedal cycle
V72 Người trên xe B bị thương khi va chạm với môtô 2-3 bánh - Bus
occupant injuried in collision with 2-3 motorvehicle
V73 Người trên xe B bị thương khi va chạm với ô tô, TTG-T - Bus occupant
injuried in collision with car pick-up truck or van
V74 Người trên xe B bị thương khi va chạm với XTN hay xe buýt - Bus
occupant injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V75 Người trên xe B bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Bus
occupant injuried in collision with railway train or railway vehicle
V76 Người trên xe B bị thương khi va chạm với xe không có động cơ khác -
Bus occupant injuried in collision with other nonmotor vehicle
V77 Người trên xe B bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật -
Bus occupant injuried in collision with fixed or stationary object
V78 Người trên xe B bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm -
Bus occupant injuried in noncollision transport accident
V79 Người trên xe B bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc
điểm - Bus occupant injuried in other and unspecified transport accidents
Tai nạn giao thông khác trên mặt đất (V80-V89)
Other land transport accident
V80 Người cưỡi súc vật hoặc đi xe súc vật kéo bị thương trong tai nạn giao
thông - Animal rider or occupant of animal drawn vehicle injuried in
transport accident
V81 Người đi tầu hỏa hay ô tô ray bị thương trong tai nạn ghiao thông -
Occupant of railwaytrain or railway vehicle injuried in transport accident
V82 Người dùng xe điện bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of
streetcar injuried in transport accident
V83 Người đi xe đặc biệt sử dụng trong khuôn viên công nghiệp bị thương
trong tai nạn giao thông - Occupant of special vehicle mainly used on
industrial premises injuried in transport accident
V84 Người đi xe đặc biệt sử dụng trong nông nghiệp bị thương trong tai nạn
giao thông - Occupant of special vehicle mainly used in argriculture injuried
in transport accident
V85 Người đi xe đặc chủng xây dựng bị thương trong tai nạn giao thông -
Occupant of special construction vehicle injuried in transport accident
V86 Người đi xe đặc chủng mọi địa hình hay xe có động cơ khác thiết kế
nguyên thủy cho sử dụng ngoài quốc lộ bị thương trong tai nạn giao thông -
Occupant of special all-terrain or other motorvehicle designed primary for
off-road use, injuried in transport accident
V87 Tai nạn xe cộ có biết đặc điểm nhưng không biết hình thức vận tải của
nạn nhân - Traffic accident of specific type but victim's mode of transport
unknown
V88 tai nạn không phải xe cộ có biết loại nhưng không biết phương tiện giao
thông của nạn nhân - Nontraffic accident of specified type but victim's mode
of transport unknown
V89 Tai nạn xe có hay không có động cơ không biết loại xe - Motor or
nonmotor vehicle accident type of unspecified
Tai nạn giao thông đường thủy (V90-V94) - Water transport accidents

V90 Tai nạn đường thủy gây ngã xuống nước, ngập nước - Accident to
watercraft causing drowning and submersion
V91 Tai nạn phương tiện giao thông thủy gây thương tổn khác - Accident to
watercraft causing other injuried
V92 Ngã xuống nước hay ngập nước liên quan đến giao thông thủy không
có tai nạn do phương tiện thuỷ - Water transport related drowning and
submersion without accident to watercraft
V93 Tai nạn phương tiện thủy không có tai nạn của phương tiện, không gây
ngã xuống nước hay ngập nước - Accident on board watercraft without
accident to watercraft, not causing drowning and submersion
V94 Các tai nạn giao thông không rõ đặc điểm khác - Other and unspecified
watertransport accident
Tai nạn giao thông hàng không và vũ trụ (V95-V97) - Air and space
transport accident
V95 Tai nạn do phương tiện bay có động cơ gây tổn thương cho người đi -
Accident to powered aircraft causing injury occupant
V96 Tai nạn của phương tiện bay không động cơ làm bị thương người trên
tàu - Accident to nonpowered aircraft causing injury occupant
V97 Các tai nạn phương tiện bay khác có biết đặc điểm - Other specified air
transport accident

Tai nạn giao thông không rõ đặc điểm khác (V98-V99) -Other and
unspecified transport accidents

V98 Các tai nạn giao thông khác - Other specified transport accident
V99 Tai nạn giao thông không rõ đặc điểm - Unspecified transport accident