Các nguyên nhân bên ngoài khác của tai nạn chấn thương (W00-X59)
Other external cause of accidental injuries injuries

Ngã (W00-W19) Falls

W00 Ngã trên cùng một mặt bằng liên quan đến bǎng tuyết -Fall on same
level involving ice and snow
W01 trượt, vấp và lộn nhào - Fall on same level from slipping, stumbling
W02 Ngã liên quan đến trượt bǎng, ski, trượt patanh hay trên thanh trượt -Fall involving ice-skates skis, roller skates or skate boards
W03 Ngã trên cùng một mặt bằng do va chạm với, bị đẩy bới người khác -
Other faall on same level due to collision with or pushing by another person
W04 Ngã khi đang được người khác bế - Fall while being carried level or
supported by other person
W05 Ngã liên quan đến ghế xe đẩy - Fall involving wheelchair
W06 Ngã liên quan đến giường - Fall involving bed
W07 Ngã ghế - Fall involving chair
W08 đạc khác - Fall involving other funiture
W09 Ngã liên quan đến đồ chơi ở sân - Fall involving playground
equipment
W10 Ngã lên và từ bậc thang, bậc thềm - Fall on and from stairs and steps
W11 Ngã trên và từ thang - Fall on and from ladder
W12 Ngã trên và từ giàn giáo - Fall on and from scaffolding
W13 Ngã từ, ra ngoài hay qua nhà, kiến trúc - Fall from out of or through
building or structure
W14 Ngã cây -Fall from tree
W15 Ngã vách đá -Fall from cliff
W16 Nhẩy lao đầu hay nhẩy xuống nước gây chấn thương khác ngã xuống
nước hay ngập nước - Diving or jumping into water causing injury other
than drowning or submersion
W17 Ngã từ một mức này đến một mức khác - Other fall from one level to
another
W18 Ngã khác cùng mức - Other fall on same level
W19 Ngã không rõ đặc điểm - Unspecified fall
Tác dụng của lực cơ học bất động (W20-W49)
Exposure to inanimate mechanical forces
W20 Bị tác động của vật ném, tung hay đang rơi - Struck by thown,
projected or falling object
W21 Va phải hay bị đập bởi dụng cụ thể thao - Stricking against or struck by
sport equipment
W22 Tai nạn do các vật khác đập trở lại - Stricking against or struck by
otherobjects
W23 Bị bắt, kẹp, ép hay cấu trong hay giữa các vật - Caught , cruched
jammed or pinched in or between object
W24 Tiếp xúc với dụng cụ nâng, truyền không được xếp loại ở nơi khác -
Contact with lifting and transmission device NEC
W25 Tiếp xúc với kính nhọn - Contact with sharp glass
W26 Tiếp xúc với dao, kiếm, dao gǎm - Contact with knife sword or dagger
W27 Tiếp xúc với dụng cụ thủ công không động cơ -Contact with
nonpowered and tool
W28 Tiếp xúc với máy xén cỏ -Contact with powered lawnnower
W29 Tiếp xúc với dụng cụ thủ công có động cơ khác và máy nội trợ -
Contact with other powered hand tools and houshold machinery
W30 Tiếp xúc với máy nông nghiệp - Contact with argricultural machinery
W31 Tiếp xúc với máy khác không rõ đặc điểm - Contact with other
machinery
W32 Đạn súng tay - Handgun discharge
W33 Đạn súng có rãnh xoắn, súng ngắn, súng dài - Rifle, shortgun, and
largerfirearm discharge
W34 Đạn súng tay khác không rõ đặc điểm - Discharge from other and
unspecified firearms
W35 Nổ vỡ bình hơi nước - Explosion and rupture of boiler
W36 Nổ vỡ bình ga - Explosion and rupture of gasecylinder
W37 Nổ và vỡ lốp, ống dẫn hay vòi có điều hòa áp lực - Explosion and
rupture of pressurized type pipe or hose
W38 Nổ và vỡ các dụng cụ khác không rõ đặc điểm có điều hòa áp lực -
Explosion and rupture of other specified pressurized device
W39 Nổ pháo hoa - Discharge of firework
W40 Nổ vật tư khác - Explosion of other materials
W41 Bị ảnh hưởng bởi tia áp lực cao - Exposure to high pressure jet
W42 ảnh hưởng tiếng ồn - Explosure to noise
W43 ảnh hưởng độ rung - Explosure to vibriation
W44 Dị vật vào trong hay đi qua mắt hoặc các lỗ tự nhiên - Foreign body
entering into or through eye or natural orifice
W45 Dị vật vào qua da - Foreign body or object entering though skin
W49 Bị ảnh hưởng của lực cơ học bất động khác không rõ đặc điểm -
Exposure to other and unspecified inanimate machanic force
Ảnh hưởng của lực cơ học chuyển động (W50-W64)-Exposure to inanimate
machanic force
W50 Bị người khác đập đánh, đá, vặn, cắn, cào - Hit , struck, kicked,
twisted, biten or scartched by another person
W51 Bị người khác đánh đánh lại hay húc vào - Stricking against or bumped
into by another
W52 Bị đám đông hay đám người chạy tán loạn ép, đẩy hay dẫm lên -
Crushed pushed and steped on by crowd or human stampede
W53 Chuột cắn - Bitten by rat
W54 Bị chó cắn, đả thương - Bitten or struck by dog
W55 Cắn, đả thương do loài động vật có vú khác - Bitten or struck by other
animals
W56 Tiếp xúc với động vật có vú ở dưới nước - Contact with marine animal
W57 Bị côn trùng không có nọc và các loài tiết túc không có nọc độc cắn
hay đốt - Contactor stung by nonvenomous insect and other nonvenomous
arthropods
W58 Bị cá sấu, cá sấu Mỹ cắn hay đả thương - Bitten or struck by crocodile
or alligator
W59 Bị loài bò sát khác cắn hay kẹp - Bitten or struck by other reptiles
W60 Tiếp xúc với các cây gai, gai, lá nhọn -Contact with plant thorns and
sharp leaves
W64 Bị ảnh hưởng của lực cơ học không xác định do chuyển động -
Exposure to other and unspecified animate mechanical force
Tai nạn ngã xuống nước và ngập nước (NXN-NN) (W65-W74)- Accident
drowning and submersion
W65 NXN-NN khi ở trong bồn tắm - Drowning and submersion while in
bath-tub
W66 NXN-NN sau khi ngã vào bồn tắm - Drowning and submersion
following fall into bath-tub
W67 NXN-NN khi ở bể bơi - Drowning and submersion while in swimming
pool
W68 NXN-NN sau khi ngã vào bể bơi - Drowning and submersion fall into
swimming -pool
W69 NXN-NN ở trong nước tự nhiên - Drowning and submersion while in
naturalwater into natural water
W70 NXN-NN sau khi ngã xuống nước tự nhiên - Drowning and
submersion following fall into natural water
W73 NXN-NN khác có rõ đặc điểm - Other specified drowning and
submersion
W74 NXN-NN không rõ đặc điểm - Unspecified drowning and submersion
Các tai nạn đe doạ thở khác (W75-W84) - Other accident threats to
breathing
W75 Tai nạn ngạt thở, nghẹt thở trên giường - Accident suffocation and
strangulation in bed
W76 Tai nạn treo và thắt nghẹt khác - Other accident hanging and
strangulation
W77 Đe doạ thở do sụt đất, đất rơi và các chất khác - Threat to breathing
due to cave in falling earth and other substances
W78 Hít phải các chất chứa trong dạ dầy - Inhalation of gastric contents
W79 Hít và nuốt thức ǎn gây tắc đường hô hấp - Inhalation and ingestion of
of foot causing obstruction of respiratory tract
W80 Hít và nuốt vật khác gây tắc đường hô hấp - Inhalation and ingestion of
other objects causing obstruction of respiratory tract
W81 Bị nhốt, mắc bẫy trong môi trường oxy thấp - Confined to or trapped in
a low oxygen environment
W83 Các đe doạ thở khác, biết đặc điểm - Other specified threaths to
breathing
W84 Đe doạ thở không rõ đặc điểm - Unspecified threat to breathing
Phơi nhiễm dòng điện, phóng xạ và nhiệt độ áp lực không khí bao quanh quá
mức (W85-W99)-Exposure to electric current radiation and extreme ambian air temperature and pressure
W85 Phơi nhiễm dây tải điện - Exposure to electric transmission lines
W86 Phơi nhiễm dòng điện biết rõ đặc điểm khác - Exposure to other
specified electric current
W87 Phơi nhiễm dòng điện không rõ đặc điểm - Exposure to unspecified
elctric current
W88 Phơi nhiễm tia xạ ion hóa - Exposure to ionizing radiation
W89 Phơi nhiễm ánh sáng nhìn thấy nhân tạo và ánh sáng cực tím -
Exposure to man-made visible and ultraviolet light
W90 Phơi nhiễm tia xạ ion hoá khác - Exposure to other nonionizing
radiation
W91 Phơi nhiễm tia xạ không rõ đặc điểm - Exposure to unspecified type of
radiation
W92 Phơi nhiễm nhiệt độ nhân tạo cao quá mức - Exposure to excessive
heat of manmade origin
W93 Phơi nhiễm nhiệt độ nhân tạo lạnh quá mức - Exposure to excessive
cold of manmade origin
W94 Phơi nhiễm không khí cao áp, hạ áp và thay đổi áp lực - Exposure to to
high and low air pressure and changes in air pressure
W99 Phơi nhiễm các môi trường nhân tạo khác không rõ đặc điểm -
Exposure to other and unspecified man-made environmental factors