Phơi nhiễm khói, cháy , lửa (X00-X09) - Exposure to smoke, fire and flames
X00 Phơi nhiễm cháy kiểm soát được ở toà nhà hay cấu trúc - Exposure to
uncontrolled uncontrolled fire in building or strucure
X01 Phơi nhiễm cháy không kiểm soát được ở toà nhà hay cấu trúc -
Exposure to uncontrolled fire not in building and structure
X02 Phơi nhiễm cháy nàh hay cấu trúc kiểm soát được - Exposure to
controlled fire in building or structure
X03 Phơi nhiễm cháy kiểm soát được không phải ở nhà hay cấu trúc -
Exposure to controlled fire not in building or structure
X04 Phơi nhiễm của vật rất dễ cháy - Exposure to ignition of nightwear
flamable material
X05 Phơi nhiễm quần áo ngủ cháy hay nóng chảy - Exposure to ignition or
malting of hightly flamable material
X06 Phơi nhiễm quần áo hay dụng cụ bốc cháy hay nóng chảy - Exposure to
ignition and melting of other clothing and apparel
X08 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa rõ đặc điểm khác - Expresure to other
specified smoke fire, flames
X09 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ đặc điểm - Exposure to
unspecified smoke, fire, flames
Tiếp xúc với nhiệt và chất nóng (X10-X19)-Contact with heat and hot
X10 Tiếp xúc với đồ uống, thức ǎn, mỡ và dầu ǎn nóng -Contact with hot
drinks food fats and cooking oils
X11 Tiếp xúc với nước máy nóng - Contact with hot tap-water
X12 Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác - Contact with other hot fluids
X13 Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng - Contact withsteam and
hot vapours
X14 Tiếp xúc với không khí nóng, chất hơi nóng - Contact with hot air and
gases
X15 Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng - Contact withhot household
appliances
X16 Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn - Contact with hot
heating appliances radiators and pipes
X17 Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng -Contact with hot engimes machinery
and tools
X18 Tiếp xúc với kim loại nóng khác - Contact with other hot metals
X19 Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm -
Contact with other, unspe. heat and hot substances

Tiếp xúc với cây và súc vật có độc (X20-X29)
Contact with venomous animals and plants
X20 Tiếp xúc với rắn độc và thằn lằn - Contact with venomous snakes and
lizards
X21 Tiếp xúc với nhện độc - Contact with venomous spiders
X22 Tiếp xúc với bò cạp - Contact with scorpions
X23 Tiếp xúc với các loại ong - Contact with hornets waps and bees
X24 Tiếp xúc với các loại rết - Contact with centipedes an and venomous
milipedes
X25 Tiếp xúc với các loại tiết túc có nọc độc, biết rõ đặc điểm - Contact
with other specifiedvenomous arthropods
X26 Tiếp xúc với súc vật và cây độc dưới nước - Contact with venomous
marine animals and plants
X27 Tiếp xúc với súc vật có nọc độc khác, biết rõ đặc điểm - Contact with
other specified venomous animals
X28 Tiếp xúc với cây độc khác, biết rõ đặc điểm - Contact with other
specified venomous plants
X29 Tiếp xúc với súc vật và cây độc không rõ đặc điểm - Contact with
unspecified venomous animals and plants
Phơi nhiễm lực thiên nhiên (X30-X39)- Exposure to forces of nature
X30 Phơi nhiễm nhiệt thiên nhiên quá mức - Exposure to excessive natural
heat
X31 Phơi nhiễm lạnh thiên nhiên quá mức - Exposure to excessive natural
cold
X32 Phơi nhiễm nắng - Exposure to sunlight
X33 Nạn nhân của chớp -Victim of lightning
X34 Nạn nhân động đất -Victim of earthquake
X35 Nạn nhân núi lửa phun -Victim of volcanic eruption
X36 Nạn nhân tuyết lở , đất trượt hoặc các chuyển động khác của đất -
Victim of avalanche, landslide and other earth movements
X37 Nạn nhân của bão lớn - Victim of cataclysmic storm
X38 Nạn nhân của lụt -Victim of flood
X39 Phơi nhiễm các lực thiên nhiên khác không rõ đặc điểm - Exposure of
other and unspecified forces of nature
Ngộ độc và phơi nhiễm chất độc (X40-X49)
Accident poisoning by and exposure to noxious substances
X40 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc giảm đau không có thuốc
phiện, hạ nhiệt và chống thấp khớp - Accident poisoning by and exposure to
nonopioid analgesics antipyretics antirheumatics
X41 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc chống động kinh, an thần-gây
ngủ, chống parkinson, tâm thần không được xếp loại ở nơi khác - Accident
poisoning by and exposure toantiepileptic sedative hypnotic
antiparkinsonism and psychotropic drugs , NEC
X42 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc ngủ và thuốc hưng thần (sinh
hoang tưởng) không được xếp loại ở nơi khác - Accident poisoning by and
exposure to narcotic and psychodyslleptic, NEC
X43 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc tác động trên hệ thống thần
kinh tự động -Accident poisoning by and exposure to other drugs and acting
on the automatic nervous system
X44 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với các thuốc và sinh chất không rõ đặc
điểm - Accident poisoning by and exposure to other and unspecified drugs,
medicaments and biological substances
X45 Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm rượu - Accident poisoning by and
exposure to alcohol
X46 Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm dung môi hữu cơ và hydrocarbon
halogen và các hơi của chúng - Accident poisoning by and exposure to
organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours
X47 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác -Accident
poisoning by and exposure to other gases
X48 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất diệt súc vật có hại -
Accident poisoning by and exposure to pesticides
X49 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất hóa học và chất có hại khác
không rõ đặc điểm - Accident poisoning by and exposure to other and
unspecified chemicals and noxious substances
Cố gắng quá mức, du lịch, thiếu thốn (X50-X57)-Overexertion travel and
privation
X50 Cố gắng quá mức và những động tác nặng nhọc hoặc lặp đi lặp lại -
Overexertion strenous or repetitive movement
X51 Du lịch và vận động -Travel and motion
X52 ở lâu trong môi trường không trọng lượng - Prolonged stay in
weightless environment
X53 Thiếu thức ǎn - Lack of food
X54 Thiếu nước - Lack of water
X57 Thiếu thốn không rõ đặc điểm - Unspecified privation
Tai nạn do phơi nhiễm các yếu tố khác không xác định đặc điểm (X58-X59)
Accident exposure to other and unspecified factors
X58 Phơi nhiễm các yếu tố khác có biết đặc điểm - Exposure to other
unspecified factors
X59 Phơi nhiễm các yếu tố khác không rõ đặc điểm - Exposure to
unspecified factor
Cố tình tự hại (X60-X84)
Intentional sel-harm
X60 Cố ý tự đầu độc bằng và phơi nhiễm chất giảm đau hạ sốt và chống
thấp khớp không có thuốc phiện - Intentional self-poisoning by and exposure
to nonopioid analgesics antipyretics, antirheumatics
X61 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thầngây
ngủ, chống parkinson và thuốc tâm thần, không được xếp loại nơi khác -
Intentional self-poisoning by and exposure to antiepileptic sedative hypnotic,
antiparkinsonism and psychotropic drugs , NEC
X62 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc mê và hưng phấn tâm
thần (gây hoang tưởng) không được xếp loại nơi khác - Intentional self
poisoning by and exposure to narcotics, psychodysleptics (hallucinogens)
NEC
X63 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc tác động trên hệ thống
thần kinh tự động -Intentional self-poisoning by exposure to other drugs
acting on the automatic nervous system
X64 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất không rõ
đặc điểm khác - Intentional self-poisoning by and exposure to exposure to
and unspecified drugs , medicaments , biological substances
X65 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm rượu- Intentional self -poisoning
by and exposure to alcohol
X66 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm dung môi hữu cơ, hydrocarbon
halogen và hơi của chúng - Intention self poisoning by and exposure to
organic solvents and hallogenated hydrocarbons and their vapours
X67 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác - Intentional
self-poisoning by and exposure to other gases and vapours
X68 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm chất diệt súc vật - Intentional
self-poisoning by and exposure to pesticides
X69 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm các hoá chất và chất có hại khác
không rõ đặc điểm - Intentional self-poisoning by and exposure to other and
unspecified chemicals and noxious substance
X70 Cố tình tự hại bằng treo, làm nghẹt và ngạt thở - Intentional self-harm
byhanging , strangulation, suffocation
X71 Cố tình tự hại bằng nhảy xuống nước, trầm mình dưới nước -
Intentional self-harm by drowning and submertion
X72 Cố tình tự hại bằng đạn súng ngắn - Intentional self-harm by handgun
discharge
X73 Cố tình tự hại bằng súng, súng dài hơn - Intentional self-harm by rifle ,
shortgun larger firearm discharge
X74 Cố tình tự hại bằng súng khác, không rõ đặc điểm - Intentional selfharm
by other, unspecified firearm discharge
X75 Cố tình tự hại bằng chất nổ - Intentional self-poisoning by and exposure
to
X76 Cố tình tự hại bằng khói, cháy, lửa - Intentional self-harm by smoke
fire, flames
X77 Cố tình tự hại bằng hơi nước, hơi nóng và vật nóng - Intentional selfharm
steam hot vapours and hot object
X78 Cố tình tự hại bằng vật nhọn - Intentional self-harm by sharp object
X79 Cố tình tự hại bằng vật tầy - Intentional self-harm by blunt object
X80 Cố tình tự hại bằng nhẩy từ 1 chỗ cao - Intentional self-harm by
jumping from a high place
X81 Cố tình tự hại bằng nhẩy hoặc nằm trước vật đang chuyển động -
Intentional self-harm by jumping or lying before moving object
X82 Cố tình tự hại bằng đâm xe động cơ -Intentional self-harm by crashing
of motor vehicle
X83 Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác có biết đặc điểm - Intentional
self-harm by other specified means
X84 Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác không biết đặc điểm -
Intentional self-harm by unspecified means
Tấn công (X85-Y09)- Assault
X85 Tấn công bằng thuốc, dược chất và chất sinh học -Assault by drugs ,
medicaments and biological substance
X86 Tấn công bằng chất ǎn da - Assault by corrosive substance
X87 Tấn công bằng chất diệt súc vật - Assault by pesticides
X88 Tấn công bằng các khí và hơi nước - Assault by gases and vapours
X89 Tấn công bằng hoá chất hay chất có hại khác biết rõ đặc điểm - Assault
by other specified chemical and noxious substance
X90 Tấn công bằng hoá chất hay chất có hại khác không rõ đặc điểm -
Assault by unspecified chemical and or noxious substance
X91 Tấn công bằng treo, làm nghẹt, ngạt thở - Assault by hanging,
strangulation, suffocation
X92 Tấn công bằng bỏ xuống nước, làm ngập nước - Assault by droning and
submersion
X93 Tấn công bằng đạn súng tay - Assault by handgun dischage
X94 Tấn công bằng đạn súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn - Assault
by rifle shortgun and larger firearm discharge
X95 Tấn công bằng súng khác và không rõ đặc điểm - Assault by other and
unspecified firearm discharge
X96 Tấn công bằng các chất nổ - Assault by explosive material
X97 Tấn công bằng khói, cháy và lửa - Assault by smoke ,fire and flames
X98 Tấn công bằng hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng - Assault by
steam,hot vapours, hot object
X99 Tấn công bằng vật nhọn, sắc - Assault by sharp object