Trang 2 của 2 Đầu tiênĐầu tiên 12
Kết quả 21 đến 27 của 27

Chủ đề: Bảng viết tắt phân Loại Bệnh Tật Quốc Tế.

  1. #21
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 17 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    103,925
    Cảm ơn
    1,921
    Được cảm ơn: 21,170 lần
    VẾT THƯƠNG, NGỘ ĐỘC VÀ HẬU QUẢ
    CỦA MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN BÊN NGOÀI (S00-S98)


    Tổn thương ở đầu (S00-S09)
    Injuries to the head (S00-S09)
    S00 Tổn thương nông ở đầu - Superficial injury of head
    S01 Vết thương hở ở đầu - Open wound of head.
    S02 Vỡ xương sọ và xương mặt - Fracture of skull and facial bones.
    S03 Sai khớp, bong gân, cǎng cơ của khớp và các dây chằng của đầu -
    Dislocation, sprain and strain of joints and ligament of head
    S04 Tổn thương của dây thần kinh sọ - Injury of cranial nerves
    S05 Tổn thương mắt và ổ mắt - Injury of eye and orbit
    S06 Tổn thương nội sọ - Incranial injury
    S07 Tổn thương vùi lấp của đầu - Crushing injury of head
    S08 Cắt cụt phần của đầu do chấn thương - Traumatic amputation of part of
    head
    S09 Tổn thương khác và không đặc hiệu của đầu - Other and unspecified
    injuries of head.
    Tổn thương của cổ (S10-S19)
    Injuries to the neck (S10-S19)

    S10 Tổn thương nông của cổ - Superficial injury of neck.
    S11 Vết thương hở của cổ - Open wound of head
    S12 Gẫy cổ - Fracture of neck
    S13 Sai khớp, bong gân, cǎng cơ quas mức của khớp và các dây chằng thuộc
    vùng cổ - Dislocation, sprain and strain of joints and ligament of at neck
    level.
    S14 Tổn thương dây thần kinh và tuỷ sống (đoạn) cổ - Injury of nerves and
    spinal cord at neck level.
    S15 Tổn thương mạch máu vùng cổ - Injury of blood vessels at neck level.
    S16 Tổn thương cơ và gân vùng cổ - Injury of muscle and tendon at neck
    level.
    S17 Tổn thương vùi lấp của cổ - Crushing injury of neck
    S18 Cắt cụt vùng cổ do chấn thương - Traumatic amputation at neck level.
    S19 Tổn thương không đặc hiệu khác của cổ - Other and unspecified injuries
    of neck.
    Tổn thương lồng ngực (S20-S29)
    Injuries to the thorax (S20-S29)
    S20 Tổn thương của lồng ngực - Superficial injury of thorax.
    S21 Vết thương hở của ngực - Open wound of thorax
    S22 Gẫy xương (nhiều) sườn, xương ức và gai sống ngực - Fracture of
    rib(s), sternum and thoracic spine.
    S23 Sai khớp, bong gân, cǎng cơ quá mức của khớp và dây chằng của ngực -
    Dislocation, sprain and strain of joints and ligament of thorax.
    S24 Tổn thương dây thần kinh và tuỷ sống (vùng) ngực - Injury of nerves
    and spinal cord at thorax level.
    S25Tổn thương mạch máu của ngực - Injury of blood vessels at thorax level.
    S26 Tổn thương tim - Injury of heart
    S27 Tổn thương của các cơ quan không đặc hiệu và khác trong ngực - Injury
    of other and unspecified intrathoracic organs.
    S28 Tổn thương vùi lấp của ngực và cắt cụt sang chấn phần của ngực -
    Crushing injury of thorax and traumatic amputation of part of thorax.
    S29 Tổn thương không đặc hiệu và khác của ngực - Other and unspecified
    injuries of thorax.

    Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chậu hông (S30-S39)
    Injuries to the abdomen, lower back, lumbar spine and pelvis (S30-S39)
    S30 Tổn thương nông của bụng, lưng dưới và chậu hông - Superficial injury
    of abdomen, lower back and pelvis.
    S31 Vết thương hở của bụng, thắt lưng và chậu hông - Open wound of
    abdomen, lower back and pelvis.
    S32 Gẫy cột sống lưng và chậu hông - Fracture of lumbar spinal and pelvis
    S33 Sai khớp, bong gân, giãn khớp và dây chằng cột sống thắt lưng và chậu
    - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments of lumbar spine and
    pelvis level.
    S34 Tổn thương dây thần kinh và dây sống tại bụng, lưng và chậu hông -
    Injury of nerves and lumbar spinal cord at abdomen, lower back and pelvis
    level.
    S35 Tổn thương mạch máu vùng bụng, lưng và chậu - Injury of blood
    vessels at abdomen, lower back and pelvis level.
    S36 Tổn thương các cơ quan trong ổ bụng - Injury of intra-abdominal
    organs.
    S37 Vết thương các cơ quan ở chậu hông - Injury of pelvic organs.
    S38 Vết thương vùi lấp và cắt đoạn sang chấn một phần của bụng, lưng dưới
    và chậu - Crushing injury and traumatic amputation of part of abdomen,
    lower back and pelvis
    S39 Vết thương khác của bụng, lưng dưới và chậu - Other and unspecified
    injuries of abdomen, lower back and pelvis.
    Vết thương vai và cánh tay (S40-S49)
    Injuries to the shoulder and upper arm (S40-S49)
    S40 Vết thương nông của vai và cánh tay - Superficial injury of shoulder and
    upper arm.
    S41 Vết thương hở của vai và cánh tay - Open wound of shoulder and upper
    arm.
    S42 Gẫy xương vai và cánh tay - Fracture of shoulder and upper arm.
    106

    S43 Sai khớp, bong gân, giãn khớp và dây chằng của vòng ngực -
    Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments of shoulder girdle.
    S44 Vết thương dây thần kinh tại vai và cánh tay trên - Injury of nerves at
    shoulder and upper arm.
    S45 Vết thương mạch máu tại vai và cánh tay trên - Injury of blood vessels
    at shoulder and upper arm.
    S46 Vết thương cơ và gân tại vai và cánh tay trên - Injury of muscle and
    tendom at shoulder and upper arm level.
    S47 Tổn thương dập nát vai và cánh tay trên - Crushing injury of shoulder
    and upper arm.
    S48 Chấn thương cắt cụt vai và cánh tay trên - Traumatic amputation of
    shoulder and upper arm.
    S49 Tổn thương khác và chưa xác định ở vai và cánh tay trên - Other and
    unspecified injuries of shoulder and upper arm.
    Tổn thương khuỷu tay và cẳng tay (S50-S59)
    Injuries to the elbow and forearm (S50-S59)

    S50 Tổn thương nông ở cẳng tay - Superficial injury of forearm.
    S51 Vết thương hở ở cẳng tay - Open wound of forearm.
    S52 Gẫy xương cẳng tay - Fracture of forearm.
    S53 Sai khớp, bong gân, cǎng cơ của khớp và dây chằng khuỷu tay -
    Dislocation, sprain and train of joints and ligament of elbow.
    S54 Tổn thương dây thần kinh cẳng tay - Injury of nerves at forearm level.
    S55 Tổn thương mạch máu ở tầm cẳng tay - Injury of blood vessels at
    forearm level.
    S56 Tổn thương cơ bắp và gân ở tầm cẳng tay - Injury of muscle and tendom
    at forearm level.
    S57 Tổn thương dập nát ở cẳng tay - Crushing injury of forarm.
    S58 Chấn thương cắt cụt ở cẳng tay - Traumatic amputation of forearm
    S59 Tổn thương khác và chưa xác định của cẳng tay - Other and unspecified
    injuries of forearm.


    Tổn thương ở cổ tay và bàn tay (S60-S69)
    Injuries to the wrist and hand (S60-S69)
    S60 Tổn thương nông ở cổ tay và bàn tay - Superficial injury of wrist and
    hand.
    S61 Vết thương hở ở cổ tay và bàn tay - Open wound of wrist and hand.
    S62 Gẫy xương tầm cổ tay và bàn tay - Fracture at wrist and hand level.
    S63 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ của khớp và dây chằng tầm cổ tay và bàn
    tay - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments at wrist and hand
    level.
    S64 Tổn thương dây thần kinh tầm cổ tay và bàn tay - Injury of nerves at
    wrist and hand level.
    S65 Tổn thương mạch máu tại tầm cổ tay bàn tay - Injury of blood vessels at
    wrist and hand level.
    S66 Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm cổ tay và bàn tay - Injury of muscle
    and tendon at wrist and hand level.
    S67 Tổn thương dập nát cổ tay bàn tay - Crushing injury of wrist and hand.
    S68 Chấn thương cắt cụt cổ tay và bàn tay - Traumatic amputation of wrist
    and hand.
    S69 Tổn thương khác và chưa xác định của cổ tay và bàn tay - Other and
    unspecified injuries of wrist and hand
    Tổn thương tại háng và đùi (S70-S79)
    Injuries to the hip thigh (S70-S79)
    S70 Tổn thương nông tại háng và đùi - Superficial injury of hip and thigh
    S71 Vết thương hở háng và đùi - Open wound of hip and thigh
    S72 Gẫy xương đùi - Fracture of femur
    S73 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ khớp và dây chằng khớp háng -
    Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments of hip.
    S74 Tổn thương dây thần kinh tầm háng và đùi - Injury of nerves at hip and
    thigh level.
    S75 Tổn thương mạch máu tại tầm háng và đùi - Injury of blood vessels at
    hip and thigh level.
    S76 Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm háng và đùi - Injury of muscle and
    tendon at hip and thigh level.
    S77 Tổn thương dập nát ở háng và đùi - Crushing injury of hip and thigh.
    S78 Chấn thương cắt cụt ở háng và đùi - Traumatic amputation of hip and
    thigh.
    S79 Tổn thương khác chưa xác định của háng và đùi - Other and unspecified
    injuries of hip and thigh.
    Tổn thương tại đầu gối và cẳng chân (S80-S89)
    Injuries to the knee and lower leg (S80-S89)
    S80 Tổn thương nông tại cẳng chân - Superficial injury of lower leg
    S81 Vết thương hở tại cẳng chân - Open wound of lower leg
    S82 Gẫy xương cẳng chân, bao gồm cổ chân - Fracture of lower leg,
    including ankle.
    S83 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ khớp và dây chằng khớp gối -
    Dislocation, sprain and train of joints and ligaments of knee.
    S84 Tổn thương dây thần kinh tại tầm cẳng chân - Injury of nerves at lower
    leg level.
    S85 Tổn thương mạch máu tại tầm cẳng chân - Injury of blood vessels at
    lower leg level.
    S86 Tổn thương cơ và gân tại tầm cẳng chân - Injury of muscle and tendon
    at lower
    S87 Tổn thương dập nát tại cẳng chân - Crushing injury of lower leg.
    S88 Chấn thương cắt cụt tầm khớp gối - Traumatic amputation of lower leg.
    S89 Tổn thương khác và chưa xác định tại cẳng chân - Other and
    unspecified injuries of lower leg.

    Tổn thương tại cổ chân và bàn chân (S90-S99)
    Injuries to the ankle and foot (S90-S99)

    S90 Tổn thương nông tại cổ chân và bàn chân - Superficial injury of ankle
    and foot.
    S91 Vết thương hở tại cổ chân và bàn chân - Open wound of ankle and foot.
    S92 Gẫy xương bàn chân trừ cổ chân - Fracture of foot, except ankle.
    S93 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ khớp và dây chằng tại tầm cẳng chân và
    bàn chân - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments at ankle and
    foot level.
    S94 Tổn thương dây thần kinh tại tầm cổ chân và bàn chân - Injury of nerves
    at ankle and foot level.
    S95 Tổn thương mạch máu tại tầm cổ chân và bàn chân - Injury of blood
    vessels at ankle and foot level.
    S96 Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm cổ chân và bàn chân - Injury of
    muscle and tendon at ankle and foot level.
    S97 Tổn thương dập nát tại cổ chân và bàn chân - Crushing injury of ankle
    and foot.
    S98 Chấn thương cắt cụt cổ chân và bàn chân - Traumatic amputation of
    ankle and foot.
    S99 Tổn thương khác và chưa xác định của cổ chân và bàn chân - Other and
    unspecified injuries of ankle and foot.

  2. #22
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 17 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    103,925
    Cảm ơn
    1,921
    Được cảm ơn: 21,170 lần
    Tổn thương tác động nhiều vùng cơ thể (T00-T07)
    Injuries involving multiple body regions (T00-T07)
    T00 Tổn thương nông tác động nhiều vùng cơ thể - Superficial injuries
    involving multiple body regions.
    T01 Vết thương hở tác động nhiều vùng cơ thể - Open wounds involving
    multiple body regions.
    T02 Gẫy xương tác động nhiều vùng cơ thể - Fracture involving multiple
    body regions.
    T03 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ tác động nhiều vùng cơ thể -
    Dislocations, sprain and trains involving multiple body regions.
    T04 Tổn thương dập nát tác động nhiều vùng cơ thể - Crushing injuries
    involving multiple body regions.
    T05 Chấn thương cắt cụt tác động nhiều vùng cơ thể -Traumatic
    amputations involving multiple body regions
    T06 Tổn thương khác tác động nhiều vùng cơ thể, không xếp loại nơi khác -
    Other injuries involving multiple body regíons NEC
    T07 Đa tổn thương chưa xác định - Unspecified multiple injuries
    Tổn thương phần chưa xác định của thân, các chi hoặc vùng cơ thể (T08-
    T14)-Injuries to unspecified part of trunk , limb or body region (T08-T14)

    T08 Gẫy xương sống, mức độ chưa xác định - Fraccture of spine, level
    unspecified
    T09 Tổn thương khác của cột sống và thân, tầm chưa xác định - Other
    injuries of spine , and trunk level unspecified
    T10 Gẫy xương của chi trên, tầm chưa xác định - Fraccture of upper limb,
    level unspecified
    T11 Tổn thương khác tại chi trên, tầm chưa xác định - Other injuries of
    upper limb, level unspecified
    T12 Gẫy xương chi dưới, tầm chưa xác định - Fraccture of lower limber,
    level unspecified
    T13 Tổn thương khác tại chi dưới, tầm chưa xác định - Other injuries of
    lower limb, level unspecified
    T14 Tổn thương chưa xác định vùng cơ thể - Injuries of unspecified body
    region
    Tác động của vật lạ vào qua lỗ tự nhiên (T15-T19)
    Effects of foreign body entering through natural orifice
    T15 Vật lạ ngoài mắt - Foreign body on external eye
    T16 Vật lạ ở tai - Foreign body in ear
    T17 Vật lạ tại đường hô hấp - Foreign body in respiratory tract
    T18 Vật lạ trong đường tiêu hoá - Foreign body in alimental tract
    T19 Vật lạ đường tiết niệu sinh dục - Foreign body in genitourinary tract
    Bỏng và ǎn mòn (T20-T32) -Burns and corrosions
    Bỏng và ǎn mòn mặt ngoài cơ thể, xác định theo vị trí (T20-T25)
    Burns and corrosions of external body surface , specified by site
    T20 Bỏng và ǎn mòn tại đầu và cổ - Burns and corrosion of head and neck
    T21 Bỏng và ǎn mòn tại thân mình - Burns and corrosion of trunk
    T22 Bỏng và ǎn mòn tại vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay - Burns and
    corrosion of shoulder and upper limber, except wrist and hand
    T23 Bỏng và ǎn mòn tại cổ tay và bàn tay - Burns and corrosion of wrist and
    hand
    T24 Bỏng và ǎn mòn tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân -Burns
    and corrosion of hip and lower limber, except ankle and foot
    T25 Bỏng và ǎn mòn tại cổ chân và bàn chân - Burns and corrosion of ankle
    and foot
    Bỏng và ǎn mòn giới hạn tại mắt và cơ quan nội tạng(T26-T28)
    Burns and corrosions confined to eye and internal organs
    T26 Bỏng và ǎn mòn giới hạn tại mắt và phần phụ của mắt - Burns and
    corrosion confined to eye and adnex
    T27 Bỏng và ǎn mòn đường hô hấp - Burns and corrosions of respiratory
    tract
    T28 Bỏng và ǎn mòn nội tạng khác - Burns and corrosions of other internal
    tract

    Bỏng và ǎn mòn nhiều vùng cơ thể và chưa xác định (T29-T32)
    Burns and corrosions of multiple and unspecified body regions

    T29 Bỏng và ǎn mòn nhiều vùng cơ thể - Burns and corrosions of multiple
    body regions
    T30 Bỏng và ǎn mòn, vùng cơ thể chưa xác định - Burns and corrosions
    body region unspecified
    T31 Bỏng xếp loại tương ứng với mức độ bề mặt cơ thể bị tổn thương -
    Burns classcified according to extent of body surface involved
    T32 Ǎn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ
    thể bị tổn thương - Corrosions classcified according to extent of body
    surface involved
    Tổn thương do cóng lạnh (T33-T35)
    Frostbite
    T33 Tổn thương nông do cóng lạnh - Superficial frostbite
    T34 Tổn thương do cóng lạnh với hoạt tử mô - Frostbite with tissue necrosis
    T35 Tổn thương do cóng lạnh tác động nhiều vùng cơ thể và chưa xác định -
    Frostbite involving multiple body regions and unspecified frostbite
    Nhiễm độc do thuốc, dược phẩm và các chất sinh học (T36-T50)
    Poisoning by drugs, medicaments and biological substances
    T36 Nhiễm độc do dùng kháng sinh toàn thân - Poisoning by systemic
    antibiotic
    T37 Nhiễm độc do chất chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác
    dùng toàn thân - Poisoning by other systemic anti-infectives and
    antiparasitics
    T38 Nhiễm độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất đối kkháng,
    không xếp loại ở đâu - Poisoning by hormones and their synthetic substitutes
    and antagonists, NEC
    T39 Nhiễm độc do giảm đau không opioid, hạ nhiệt và chống thấp
    khớp - Poisoning by nonopioid analgesics , antipyretics and antirheumatics
    T40 Nhiễm độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác - Poisoning by narcotics
    and psychodysleptics (hallucinogenes)
    T41 Nhiễm độc do gây tê và khí trị liệu - Poisoning by anesthetics and
    therapeutic gases
    T42 Nhiễm độc do thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ và chống hội
    chứng Parkinson - Poisoning by antiepileptic, sedative -hypnotic and
    antiparkinsonism drugs
    T43 Nhiễm độc do thuốc hướng tâm thần, không xếp loại ở nơi khác -
    Poisoning by psychotropic drugs NEC
    T44 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu lên hệ thần kinh tự động -
    Poisoning by drugs primarily affecting the automatic nervous system
    T45 Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở
    phần khác - Poisoning by primarily systemic and haematological agents
    NEC
    T46 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tim mạch -
    Poisoning by agents primarily affecting the cardiovascular system
    T47 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa - Poisoning
    by agents primarily affecting the gastrointestinal system
    T48 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn, cơ xương và hệ hô
    hấp - Poisoning by agents primarily acting on smooth and skeletal muscules
    and the respiratory system
    T49 Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc
    và do thuốc dùng chữa mắt, tai và rǎng - Poisoning by topical agents
    primarily affecting skin and mucous menbrane and ophtalmological,
    otorhinolaryngological and dental drugs
    T50 Nhiễm độc do thuốc lợi tiểu và các thuốc khác, chưa xác định, thuốc và
    chất sinh học - Poisoning by diuretics and other and unspecified drugs,
    medicaments and biological substances
    Tác dụng độc của chất chủ yếu không có nguồn gốc y học (T51-T65)-Toxic effects of substances chiefly nonmedicinal as to source
    T51 Tác dụng độc của cồn - Toxic effect of alcohol
    T52 Tác dụng độc của dung môi hữu cơ - Toxic effect of organic solvents
    T53 Tác dụng độc của dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm -
    Toxic effect of halogen derivatives of aliphatic and aromatic hydrocarbons
    T54 Tác dụng độc của chất ǎn mòn - Toxic effect of corrosive substances
    T55 Tác dụng độc của xà phòng và thuốc tẩy - Toxic effect of soaps and
    detergents
    T56 Tác dụng độc của kim loại - Toxic effect of metals
    T57 Tác dụng độc của chất vô cơ - Toxic effect of other inorganic
    substances
    T58 Tác dụng độc của carbon monoxid - Toxic effect of carbon monoxide
    T59 Tác dụng độc của khí khác, khói và hơi -Toxic effect of other gases,
    fumes and vapours
    T60 Tác dụng độc của thuốc trừ sâu - Toxic effect of pesticides
    T61 Tác dụng độc của các chất độc do ǎn đồ biển - Toxic effect of nocious
    substances eaten as seafood
    T62 Tác dụng độc của các chất độc do ǎn thực phẩm - Toxic effect of other
    noxious substances eaten as food
    T63 Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc - Toxic effect of
    contact with venomous animals
    T64 Tác dụng độc do thực phẩm nhiễm aflatoxin và độc tố nấm khác - Toxic
    effect of aflatoxin and other mycotoxin food cotaminants
    T65 Tác dụng độc do chất khác và chưa xác định - Toxic effect of other and
    unspecified substances
    Tác dụng khác và chưa xác định của cǎn nguyên bên ngoài (T66-T78)-Other and unspecified effects of external causes
    T66 Tác dụng chưa xác định của tia xạ - Unspecifieed effects of radiation
    T67 Tác dụng do nhiệt và ánh sáng - Effects of heat and light
    T68 Hạ nhiệt độ - Hypothermia
    T69 Tác dụng khác của hạ nhiệt độ- Other effects of reduced temperature
    T70 Tác động của áp lực không khí và áp lực nước - Effects of air pressure
    and water pressure
    T71 Ngạt thở - Asphyxiation
    T73 Tác động của các thiếu hụt khác - Effects of other deprivation
    T74 Hội chứng đối xử sai trái - Maltreatement syndromes
    T75 Tác động của cǎn nguyên bên ngoài - Effects of other external causes
    T78 Tác động phụ không xếp loại ở nơi khác -Adverse effects , NEC
    Một vài biến chứng sớm của chấn thương (T79)-Certain early complications of trauma
    T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương, không xếp loại ở nơi khác -
    Certain early complication of trauma , NEC ( not elsewhere classified)
    Biến chứng của phẫu thuật và chǎm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác (T80-T88)-Complications of surgical and medical care, NEC
    T80 Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc -
    Complications following infusion infusion trasfusion and therapeutic
    injection
    T81 Biến chứng của thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác - Complications of
    procedures NEC
    T82 Biến chứng của các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy và ghép
    - Complications of cardiacand vascular prostthetic device implants and
    grafts
    T83 Biến chứng của thiết bị nhân tạo cơ quan tiết niệu sinh dục, cấy và ghép
    - Complications of genitourinary prosthetic devices implants and grafts
    T84 Biến chứng của thiết bị chỉnh hình bên trong, cấy và ghép -
    Complications of internal orthopaedic prosthetic devices implants and grafts
    T85 Biến chứng của các thiết bị nhân tạo bên trong khác, cấy và ghép -
    Complications of other internal prosthetic devices implants and grafts
    T86 Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức - Failure and rejection of
    transplanted organs and tissues
    T87 Biến chứng nối lại và cắt cụt - Complications peculiar to reattchement
    and amputation
    T88 Biến chứng khác của phẫu thuật và chǎm sóc y tế không xếp loại ở nơi
    khác - Other complications of surgical and medical care NEC
    Di chứng của tổn thương, của nhiễm độc và hậu quả khác của cǎn nguyên từ bên ngoài (T90-T98)-Sequelae of injuries, of poisoning and other conseqances of external causes
    T90 Di chứng tổn thương đầu - Sequelae of injuries of haed
    T91 Di chứng tổn thương cổ và thân mình - Sequelae of injuries of neck and
    trunk
    T92 Di chứng tổn thương chi trên - Sequelae of injuries upper limb
    T93 Di chứng tổn thương chi dưới - Sequelae of injuries lower limb
    T94 Di chứng tổn thương và chưa xác định nhiều vùng cơ thể - Sequelae of
    injuries involving multiple and unspecified body regions
    T95 Di chứng bỏng, ǎn mòn và tổn thương do cóng lạnh - Sequelae of burns
    corrosions and frostbite
    T96 Di chứng nhiễm độc thuốc, dược phẩm và chất sinh học - Sequelae of
    poisoning by drugs medicaments and biological substances
    T97 Di chứng có tác động độc của chất nguồn chủ yếu không phải dược
    phẩm - Sequelae of toxic effects of substances chiefly nonmedicinal as tọ source
    T98 Di chứng do tác động khác và chưa xác định của cǎn nguyên từ bên
    ngoài - Sequelae of other and unspecified effects of external causes

  3. #23
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 17 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    103,925
    Cảm ơn
    1,921
    Được cảm ơn: 21,170 lần
    CÁC NGUYÊN NHÂN NGOẠI SINH CỦA BỆNH VÀ TỬ VONG
    (V01-Y98)


    Tai nạn giao thông (V01-V99)- Transport accidents
    Người đi bộ bị thương trong tai nạn giao thông (V01-V09) - Pedestrian
    injuried in transport accident
    V01 NĐB bị thương do va chạm với xe đạp -Pedestrian injuried in collision
    with pedal cycle
    V02 NĐB bị thương do va chạm với môtô 2-3 bánh -Pedestrian injuried in
    collision with two-or tthree wheeled motor vehicle
    V03 NĐB bị thương do va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt, xe tải -Pedestrian
    injuried in collision with car, pick-up truck or van
    V04 NĐB bị thương do va chạm với xe tải hạng nặng và xe buýt -Pedestrian
    injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
    V05 NĐB bị thương do va chạm với tầu hỏa, ô tô ray -Pedestrian injuried in
    collision with railway train or railway vehicle
    V06 NĐB bị thương do va chạm với xe không động cơ khác -Pedestrian
    injuried in collision with other nomotor vehicle
    V09 NĐB bị thương trong những tai nạn (TN) xe cộ khác không xác định -
    Pedestrian injuried in other and unspecified transport accidents
    Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn giao thông (V10-V19)-Peedal cyclist injuried in transport accident
    V10 Người đi xe đạp bị thương vì va chạm với người đi bộ hay súc vật -
    Pedal cyclist injuried in collision with pedestrian or animal
    V11 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với người đạp xe đạp khác -
    Pedal cyclist injuried in collision with other pedal cyclist
    V12 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với mô tô 2-3 bánh - Pedal
    cyclist injuried in collision with two-or three wheeled motor vehicle
    V13 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu góp và xe tải
    - Pedal cyclist injuried in collision with car, pick-up truck or van
    V14 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với xe tảihay xe buýt - Pedal
    cyclist injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
    V15 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Pedal
    cyclist injuried in collision with raiway train or railway or railway vehicle
    V16 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác -
    Pedal cyclist injuried in collision with other nonmotor vehicle
    V17 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật -
    Pedal cyclist injuried in collision with fixed or stationary object
    V18 Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm -
    Pedal cyclist injuried in noncollision transport accident
    V19 Người đi xe đạp bị thương trong những tai nạn giao thông khác, không
    rõ đặc điểm - Pedal cyclist injuried in other and unspecified transport
    accident
    Người lái mô tô bị thương trong tai nạn giao thông (V20-V29)
    Motorcycle rider injuried in transport accident
    V20 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật -
    Motorcyclistrider injuried in collision with pedestrian or animal
    V21 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe đạp - Motorcyclistrider
    injuried in collision with pedal cycle
    V22 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với mô tô 2- 3 bánh -
    Motorcyclistrider injuried in collision with two or three-wheeled motor
    vehicle
    V23 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt hay xe tải -
    Motorcyclistrider injuried in collision with car, pick-up truck or van
    V24 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt -
    Motorcyclistrider injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
    V25 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray -
    Motorcyclistrider injuried in collision with railway train or railway vehicle
    V26 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác -
    Motorcyclistrider injuried in collision with other nonmotor vehicle
    V27 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật -
    Motorcyclistrider injuried in collision with fixed or stationary object
    V28 Lái xe mô tô bị thương trong TNGT không có va chạm -
    Motorcyclistrider injuried in noncollision transport accident
    V29 Lái xe mô tô bị thương trong TNGT khác không rõ đặc điểm -
    Motorcyclistrider injuried in other and unspecified transport accident
    Người đi mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông (V30-V39)
    Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in transport accideent
    V30 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với người đi bộ hay
    súc vật - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with
    pedestrian or animal
    V31 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe đạp - Occupant
    of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with pedal cycle
    V32 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với mô tô 2 hay 3
    bánh - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with
    two or three wheeled motor vehicle
    V33 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu
    nhặt và xe tải - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in
    collision with car pick-up truck or van
    V34 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay
    xe buýt - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with
    heavy trans. vehicle, bus
    V35 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với tầu hoả hây ô tô
    ray - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with
    railway train or rail vehicle
    V36 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe có động cơ
    khác - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision
    withother nonmotor vehicle
    V37 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với vật cố định hay
    tĩnh vật - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with
    fixed or stationary object
    V38 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông không
    có va chạm - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in
    noncollision transport accident
    V39 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông không
    khác không rõ đặc điểm - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried
    in other and unsp. trans. accident
    Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông (V40-V49)
    Car occupant injuried in transport accident
    V40 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Car
    occupant injuried in collision with pedestrian or animal
    V41 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe đạp - Car occupant injuried
    in collision with pedal cycle
    V42 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với mô tô 2 -3 bánh - Car
    occupant injuried in collision with 2-3 wheeled motovehicle
    V43 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe ô tô, xe tải thu nhặt hay xe
    tải - Car occupant injuried in collision with car, pick-up truck or van
    V44 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt - Car
    occupant injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
    V45 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với tầu hoả__________, ô tô ray - Car
    occupant injuried in collision with railway train or railway vehicle
    V46 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Car
    occupant injuried in collision with other nonmotor vehicle
    V47 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Car
    occupant injuried in collision with fixed or stationary
    V48 Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm -
    Car occupant injuried in noncollision transport accident
    V49 Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông khác và không rõ đặc
    điểm - Car occupant injuried in other and unspecified accidents
    Người đi xe tải thu góp hay xe tải (TTG-T) bị thương trong TNGT (V50-
    V59)-Occupant of pick-up truck or van injuried in transport accident
    V50 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với người đi bộ hay súc vật
    - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with pedestrian or
    van
    V51 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe đạp - Occupant or
    pick-up truck or van injuried in collision with pedal cycle
    V52 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với môtô 2-3 bánh -
    Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with 2-3 wheeled
    motor vehicle
    V53 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với ô tô, TTG-T -
    Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with car pick-up truck
    or van
    V54 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe tải nặng hay xe buýt
    - Occupant of pick-up truckor van injuried in collision with heavy transport
    vehicle or bus
    V55 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với tầu hoả, ô tô ray -
    Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with railway train or
    railway vehicle
    V56 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe không động cơ khác
    - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with other nonmotor
    vehicle
    V57 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với vật cố định hay tĩnh
    vật - Occupant of pick-up truck or van injuried in collision with fixed or
    stationary object
    V58 Người trên xe TTG-T bị thương trong tai nạn giao thông không có va
    chạm - Occupant of pick-up truck or van injuried in noncollision transport
    accident
    V59 Người trên xe TTG-T bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ
    đặc điểm - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with van
    injuried in other or unspecified transport accident

    Người trên xe tải nặng (XTN) trong tai nạn giao thông (V60-V69)
    Occupant of heavytransport vehicle injuried in transport accident

    V60 Người trên XTN bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật -
    Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with pedestrian or
    animal
    V61 Người trên XTN bị thương khi va chạm với xe đạp - Occupant of heavy
    transport vehicle injuried in collision with pedal cycle
    V62 Người trên XTN bị thương khi va chạm với môtô 2-3 bánh - Occupant
    of heavy transport vehicle injuried in collision with 2-3 wheeled motor
    vehicle
    V63 Người trên XTN bị thương khi va chạm với ô tô, TTG-T - Occupant of
    heavy transport vehicle injuried in collision with car pick-up truck or van
    V64 Người trên XTN bị thương khi va chạm với XTN hay xe buýt -
    Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with heavy
    transport vehicle or bus
    V65 Người trên XTN bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray -
    Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with railway train,
    railway vehicle
    V66 Người trên XTN bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác -
    Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with other
    nonmotor vehicle
    V67 Người trên XTN bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật -
    Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with fixed or
    stationary object
    V68 Người trên XTN bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm -
    Occupant of heavy transport vehicle injuried in noncollision transport
    accident
    V69 Người trên XTN bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc
    điểm - Occupant of heavy transport vehicle injuried in other and unspecified
    transport accident
    Người trên xe buýt (B) bị tai nạn giao thông (V70-V79)
    Bus occupant injuried in transport accident
    V70 Người trên xe B bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật -
    Bus occupant injuried in collision with pedestrian or animal
    V71 Người trên xe B bị thương khi va chạm với xe đạp - Bus occupant
    injuried in collision with pedal cycle
    V72 Người trên xe B bị thương khi va chạm với môtô 2-3 bánh - Bus
    occupant injuried in collision with 2-3 motorvehicle
    V73 Người trên xe B bị thương khi va chạm với ô tô, TTG-T - Bus occupant
    injuried in collision with car pick-up truck or van
    V74 Người trên xe B bị thương khi va chạm với XTN hay xe buýt - Bus
    occupant injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
    V75 Người trên xe B bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Bus
    occupant injuried in collision with railway train or railway vehicle
    V76 Người trên xe B bị thương khi va chạm với xe không có động cơ khác -
    Bus occupant injuried in collision with other nonmotor vehicle
    V77 Người trên xe B bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật -
    Bus occupant injuried in collision with fixed or stationary object
    V78 Người trên xe B bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm -
    Bus occupant injuried in noncollision transport accident
    V79 Người trên xe B bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc
    điểm - Bus occupant injuried in other and unspecified transport accidents
    Tai nạn giao thông khác trên mặt đất (V80-V89)
    Other land transport accident
    V80 Người cưỡi súc vật hoặc đi xe súc vật kéo bị thương trong tai nạn giao
    thông - Animal rider or occupant of animal drawn vehicle injuried in
    transport accident
    V81 Người đi tầu hỏa hay ô tô ray bị thương trong tai nạn ghiao thông -
    Occupant of railwaytrain or railway vehicle injuried in transport accident
    V82 Người dùng xe điện bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of
    streetcar injuried in transport accident
    V83 Người đi xe đặc biệt sử dụng trong khuôn viên công nghiệp bị thương
    trong tai nạn giao thông - Occupant of special vehicle mainly used on
    industrial premises injuried in transport accident
    V84 Người đi xe đặc biệt sử dụng trong nông nghiệp bị thương trong tai nạn
    giao thông - Occupant of special vehicle mainly used in argriculture injuried
    in transport accident
    V85 Người đi xe đặc chủng xây dựng bị thương trong tai nạn giao thông -
    Occupant of special construction vehicle injuried in transport accident
    V86 Người đi xe đặc chủng mọi địa hình hay xe có động cơ khác thiết kế
    nguyên thủy cho sử dụng ngoài quốc lộ bị thương trong tai nạn giao thông -
    Occupant of special all-terrain or other motorvehicle designed primary for
    off-road use, injuried in transport accident
    V87 Tai nạn xe cộ có biết đặc điểm nhưng không biết hình thức vận tải của
    nạn nhân - Traffic accident of specific type but victim's mode of transport
    unknown
    V88 tai nạn không phải xe cộ có biết loại nhưng không biết phương tiện giao
    thông của nạn nhân - Nontraffic accident of specified type but victim's mode
    of transport unknown
    V89 Tai nạn xe có hay không có động cơ không biết loại xe - Motor or
    nonmotor vehicle accident type of unspecified
    Tai nạn giao thông đường thủy (V90-V94) - Water transport accidents

    V90 Tai nạn đường thủy gây ngã xuống nước, ngập nước - Accident to
    watercraft causing drowning and submersion
    V91 Tai nạn phương tiện giao thông thủy gây thương tổn khác - Accident to
    watercraft causing other injuried
    V92 Ngã xuống nước hay ngập nước liên quan đến giao thông thủy không
    có tai nạn do phương tiện thuỷ - Water transport related drowning and
    submersion without accident to watercraft
    V93 Tai nạn phương tiện thủy không có tai nạn của phương tiện, không gây
    ngã xuống nước hay ngập nước - Accident on board watercraft without
    accident to watercraft, not causing drowning and submersion
    V94 Các tai nạn giao thông không rõ đặc điểm khác - Other and unspecified
    watertransport accident
    Tai nạn giao thông hàng không và vũ trụ (V95-V97) - Air and space
    transport accident
    V95 Tai nạn do phương tiện bay có động cơ gây tổn thương cho người đi -
    Accident to powered aircraft causing injury occupant
    V96 Tai nạn của phương tiện bay không động cơ làm bị thương người trên
    tàu - Accident to nonpowered aircraft causing injury occupant
    V97 Các tai nạn phương tiện bay khác có biết đặc điểm - Other specified air
    transport accident

    Tai nạn giao thông không rõ đặc điểm khác (V98-V99) -Other and
    unspecified transport accidents

    V98 Các tai nạn giao thông khác - Other specified transport accident
    V99 Tai nạn giao thông không rõ đặc điểm - Unspecified transport accident

  4. #24
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 17 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    103,925
    Cảm ơn
    1,921
    Được cảm ơn: 21,170 lần
    Các nguyên nhân bên ngoài khác của tai nạn chấn thương (W00-X59)
    Other external cause of accidental injuries injuries

    Ngã (W00-W19) Falls

    W00 Ngã trên cùng một mặt bằng liên quan đến bǎng tuyết -Fall on same
    level involving ice and snow
    W01 trượt, vấp và lộn nhào - Fall on same level from slipping, stumbling
    W02 Ngã liên quan đến trượt bǎng, ski, trượt patanh hay trên thanh trượt -Fall involving ice-skates skis, roller skates or skate boards
    W03 Ngã trên cùng một mặt bằng do va chạm với, bị đẩy bới người khác -
    Other faall on same level due to collision with or pushing by another person
    W04 Ngã khi đang được người khác bế - Fall while being carried level or
    supported by other person
    W05 Ngã liên quan đến ghế xe đẩy - Fall involving wheelchair
    W06 Ngã liên quan đến giường - Fall involving bed
    W07 Ngã ghế - Fall involving chair
    W08 đạc khác - Fall involving other funiture
    W09 Ngã liên quan đến đồ chơi ở sân - Fall involving playground
    equipment
    W10 Ngã lên và từ bậc thang, bậc thềm - Fall on and from stairs and steps
    W11 Ngã trên và từ thang - Fall on and from ladder
    W12 Ngã trên và từ giàn giáo - Fall on and from scaffolding
    W13 Ngã từ, ra ngoài hay qua nhà, kiến trúc - Fall from out of or through
    building or structure
    W14 Ngã cây -Fall from tree
    W15 Ngã vách đá -Fall from cliff
    W16 Nhẩy lao đầu hay nhẩy xuống nước gây chấn thương khác ngã xuống
    nước hay ngập nước - Diving or jumping into water causing injury other
    than drowning or submersion
    W17 Ngã từ một mức này đến một mức khác - Other fall from one level to
    another
    W18 Ngã khác cùng mức - Other fall on same level
    W19 Ngã không rõ đặc điểm - Unspecified fall
    Tác dụng của lực cơ học bất động (W20-W49)
    Exposure to inanimate mechanical forces
    W20 Bị tác động của vật ném, tung hay đang rơi - Struck by thown,
    projected or falling object
    W21 Va phải hay bị đập bởi dụng cụ thể thao - Stricking against or struck by
    sport equipment
    W22 Tai nạn do các vật khác đập trở lại - Stricking against or struck by
    otherobjects
    W23 Bị bắt, kẹp, ép hay cấu trong hay giữa các vật - Caught , cruched
    jammed or pinched in or between object
    W24 Tiếp xúc với dụng cụ nâng, truyền không được xếp loại ở nơi khác -
    Contact with lifting and transmission device NEC
    W25 Tiếp xúc với kính nhọn - Contact with sharp glass
    W26 Tiếp xúc với dao, kiếm, dao gǎm - Contact with knife sword or dagger
    W27 Tiếp xúc với dụng cụ thủ công không động cơ -Contact with
    nonpowered and tool
    W28 Tiếp xúc với máy xén cỏ -Contact with powered lawnnower
    W29 Tiếp xúc với dụng cụ thủ công có động cơ khác và máy nội trợ -
    Contact with other powered hand tools and houshold machinery
    W30 Tiếp xúc với máy nông nghiệp - Contact with argricultural machinery
    W31 Tiếp xúc với máy khác không rõ đặc điểm - Contact with other
    machinery
    W32 Đạn súng tay - Handgun discharge
    W33 Đạn súng có rãnh xoắn, súng ngắn, súng dài - Rifle, shortgun, and
    largerfirearm discharge
    W34 Đạn súng tay khác không rõ đặc điểm - Discharge from other and
    unspecified firearms
    W35 Nổ vỡ bình hơi nước - Explosion and rupture of boiler
    W36 Nổ vỡ bình ga - Explosion and rupture of gasecylinder
    W37 Nổ và vỡ lốp, ống dẫn hay vòi có điều hòa áp lực - Explosion and
    rupture of pressurized type pipe or hose
    W38 Nổ và vỡ các dụng cụ khác không rõ đặc điểm có điều hòa áp lực -
    Explosion and rupture of other specified pressurized device
    W39 Nổ pháo hoa - Discharge of firework
    W40 Nổ vật tư khác - Explosion of other materials
    W41 Bị ảnh hưởng bởi tia áp lực cao - Exposure to high pressure jet
    W42 ảnh hưởng tiếng ồn - Explosure to noise
    W43 ảnh hưởng độ rung - Explosure to vibriation
    W44 Dị vật vào trong hay đi qua mắt hoặc các lỗ tự nhiên - Foreign body
    entering into or through eye or natural orifice
    W45 Dị vật vào qua da - Foreign body or object entering though skin
    W49 Bị ảnh hưởng của lực cơ học bất động khác không rõ đặc điểm -
    Exposure to other and unspecified inanimate machanic force
    Ảnh hưởng của lực cơ học chuyển động (W50-W64)-Exposure to inanimate
    machanic force
    W50 Bị người khác đập đánh, đá, vặn, cắn, cào - Hit , struck, kicked,
    twisted, biten or scartched by another person
    W51 Bị người khác đánh đánh lại hay húc vào - Stricking against or bumped
    into by another
    W52 Bị đám đông hay đám người chạy tán loạn ép, đẩy hay dẫm lên -
    Crushed pushed and steped on by crowd or human stampede
    W53 Chuột cắn - Bitten by rat
    W54 Bị chó cắn, đả thương - Bitten or struck by dog
    W55 Cắn, đả thương do loài động vật có vú khác - Bitten or struck by other
    animals
    W56 Tiếp xúc với động vật có vú ở dưới nước - Contact with marine animal
    W57 Bị côn trùng không có nọc và các loài tiết túc không có nọc độc cắn
    hay đốt - Contactor stung by nonvenomous insect and other nonvenomous
    arthropods
    W58 Bị cá sấu, cá sấu Mỹ cắn hay đả thương - Bitten or struck by crocodile
    or alligator
    W59 Bị loài bò sát khác cắn hay kẹp - Bitten or struck by other reptiles
    W60 Tiếp xúc với các cây gai, gai, lá nhọn -Contact with plant thorns and
    sharp leaves
    W64 Bị ảnh hưởng của lực cơ học không xác định do chuyển động -
    Exposure to other and unspecified animate mechanical force
    Tai nạn ngã xuống nước và ngập nước (NXN-NN) (W65-W74)- Accident
    drowning and submersion
    W65 NXN-NN khi ở trong bồn tắm - Drowning and submersion while in
    bath-tub
    W66 NXN-NN sau khi ngã vào bồn tắm - Drowning and submersion
    following fall into bath-tub
    W67 NXN-NN khi ở bể bơi - Drowning and submersion while in swimming
    pool
    W68 NXN-NN sau khi ngã vào bể bơi - Drowning and submersion fall into
    swimming -pool
    W69 NXN-NN ở trong nước tự nhiên - Drowning and submersion while in
    naturalwater into natural water
    W70 NXN-NN sau khi ngã xuống nước tự nhiên - Drowning and
    submersion following fall into natural water
    W73 NXN-NN khác có rõ đặc điểm - Other specified drowning and
    submersion
    W74 NXN-NN không rõ đặc điểm - Unspecified drowning and submersion
    Các tai nạn đe doạ thở khác (W75-W84) - Other accident threats to
    breathing
    W75 Tai nạn ngạt thở, nghẹt thở trên giường - Accident suffocation and
    strangulation in bed
    W76 Tai nạn treo và thắt nghẹt khác - Other accident hanging and
    strangulation
    W77 Đe doạ thở do sụt đất, đất rơi và các chất khác - Threat to breathing
    due to cave in falling earth and other substances
    W78 Hít phải các chất chứa trong dạ dầy - Inhalation of gastric contents
    W79 Hít và nuốt thức ǎn gây tắc đường hô hấp - Inhalation and ingestion of
    of foot causing obstruction of respiratory tract
    W80 Hít và nuốt vật khác gây tắc đường hô hấp - Inhalation and ingestion of
    other objects causing obstruction of respiratory tract
    W81 Bị nhốt, mắc bẫy trong môi trường oxy thấp - Confined to or trapped in
    a low oxygen environment
    W83 Các đe doạ thở khác, biết đặc điểm - Other specified threaths to
    breathing
    W84 Đe doạ thở không rõ đặc điểm - Unspecified threat to breathing
    Phơi nhiễm dòng điện, phóng xạ và nhiệt độ áp lực không khí bao quanh quá
    mức (W85-W99)-Exposure to electric current radiation and extreme ambian air temperature and pressure
    W85 Phơi nhiễm dây tải điện - Exposure to electric transmission lines
    W86 Phơi nhiễm dòng điện biết rõ đặc điểm khác - Exposure to other
    specified electric current
    W87 Phơi nhiễm dòng điện không rõ đặc điểm - Exposure to unspecified
    elctric current
    W88 Phơi nhiễm tia xạ ion hóa - Exposure to ionizing radiation
    W89 Phơi nhiễm ánh sáng nhìn thấy nhân tạo và ánh sáng cực tím -
    Exposure to man-made visible and ultraviolet light
    W90 Phơi nhiễm tia xạ ion hoá khác - Exposure to other nonionizing
    radiation
    W91 Phơi nhiễm tia xạ không rõ đặc điểm - Exposure to unspecified type of
    radiation
    W92 Phơi nhiễm nhiệt độ nhân tạo cao quá mức - Exposure to excessive
    heat of manmade origin
    W93 Phơi nhiễm nhiệt độ nhân tạo lạnh quá mức - Exposure to excessive
    cold of manmade origin
    W94 Phơi nhiễm không khí cao áp, hạ áp và thay đổi áp lực - Exposure to to
    high and low air pressure and changes in air pressure
    W99 Phơi nhiễm các môi trường nhân tạo khác không rõ đặc điểm -
    Exposure to other and unspecified man-made environmental factors

  5. #25
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 17 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    103,925
    Cảm ơn
    1,921
    Được cảm ơn: 21,170 lần
    Phơi nhiễm khói, cháy , lửa (X00-X09) - Exposure to smoke, fire and flames
    X00 Phơi nhiễm cháy kiểm soát được ở toà nhà hay cấu trúc - Exposure to
    uncontrolled uncontrolled fire in building or strucure
    X01 Phơi nhiễm cháy không kiểm soát được ở toà nhà hay cấu trúc -
    Exposure to uncontrolled fire not in building and structure
    X02 Phơi nhiễm cháy nàh hay cấu trúc kiểm soát được - Exposure to
    controlled fire in building or structure
    X03 Phơi nhiễm cháy kiểm soát được không phải ở nhà hay cấu trúc -
    Exposure to controlled fire not in building or structure
    X04 Phơi nhiễm của vật rất dễ cháy - Exposure to ignition of nightwear
    flamable material
    X05 Phơi nhiễm quần áo ngủ cháy hay nóng chảy - Exposure to ignition or
    malting of hightly flamable material
    X06 Phơi nhiễm quần áo hay dụng cụ bốc cháy hay nóng chảy - Exposure to
    ignition and melting of other clothing and apparel
    X08 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa rõ đặc điểm khác - Expresure to other
    specified smoke fire, flames
    X09 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ đặc điểm - Exposure to
    unspecified smoke, fire, flames
    Tiếp xúc với nhiệt và chất nóng (X10-X19)-Contact with heat and hot
    X10 Tiếp xúc với đồ uống, thức ǎn, mỡ và dầu ǎn nóng -Contact with hot
    drinks food fats and cooking oils
    X11 Tiếp xúc với nước máy nóng - Contact with hot tap-water
    X12 Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác - Contact with other hot fluids
    X13 Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng - Contact withsteam and
    hot vapours
    X14 Tiếp xúc với không khí nóng, chất hơi nóng - Contact with hot air and
    gases
    X15 Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng - Contact withhot household
    appliances
    X16 Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn - Contact with hot
    heating appliances radiators and pipes
    X17 Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng -Contact with hot engimes machinery
    and tools
    X18 Tiếp xúc với kim loại nóng khác - Contact with other hot metals
    X19 Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm -
    Contact with other, unspe. heat and hot substances

    Tiếp xúc với cây và súc vật có độc (X20-X29)
    Contact with venomous animals and plants
    X20 Tiếp xúc với rắn độc và thằn lằn - Contact with venomous snakes and
    lizards
    X21 Tiếp xúc với nhện độc - Contact with venomous spiders
    X22 Tiếp xúc với bò cạp - Contact with scorpions
    X23 Tiếp xúc với các loại ong - Contact with hornets waps and bees
    X24 Tiếp xúc với các loại rết - Contact with centipedes an and venomous
    milipedes
    X25 Tiếp xúc với các loại tiết túc có nọc độc, biết rõ đặc điểm - Contact
    with other specifiedvenomous arthropods
    X26 Tiếp xúc với súc vật và cây độc dưới nước - Contact with venomous
    marine animals and plants
    X27 Tiếp xúc với súc vật có nọc độc khác, biết rõ đặc điểm - Contact with
    other specified venomous animals
    X28 Tiếp xúc với cây độc khác, biết rõ đặc điểm - Contact with other
    specified venomous plants
    X29 Tiếp xúc với súc vật và cây độc không rõ đặc điểm - Contact with
    unspecified venomous animals and plants
    Phơi nhiễm lực thiên nhiên (X30-X39)- Exposure to forces of nature
    X30 Phơi nhiễm nhiệt thiên nhiên quá mức - Exposure to excessive natural
    heat
    X31 Phơi nhiễm lạnh thiên nhiên quá mức - Exposure to excessive natural
    cold
    X32 Phơi nhiễm nắng - Exposure to sunlight
    X33 Nạn nhân của chớp -Victim of lightning
    X34 Nạn nhân động đất -Victim of earthquake
    X35 Nạn nhân núi lửa phun -Victim of volcanic eruption
    X36 Nạn nhân tuyết lở , đất trượt hoặc các chuyển động khác của đất -
    Victim of avalanche, landslide and other earth movements
    X37 Nạn nhân của bão lớn - Victim of cataclysmic storm
    X38 Nạn nhân của lụt -Victim of flood
    X39 Phơi nhiễm các lực thiên nhiên khác không rõ đặc điểm - Exposure of
    other and unspecified forces of nature
    Ngộ độc và phơi nhiễm chất độc (X40-X49)
    Accident poisoning by and exposure to noxious substances
    X40 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc giảm đau không có thuốc
    phiện, hạ nhiệt và chống thấp khớp - Accident poisoning by and exposure to
    nonopioid analgesics antipyretics antirheumatics
    X41 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc chống động kinh, an thần-gây
    ngủ, chống parkinson, tâm thần không được xếp loại ở nơi khác - Accident
    poisoning by and exposure toantiepileptic sedative hypnotic
    antiparkinsonism and psychotropic drugs , NEC
    X42 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc ngủ và thuốc hưng thần (sinh
    hoang tưởng) không được xếp loại ở nơi khác - Accident poisoning by and
    exposure to narcotic and psychodyslleptic, NEC
    X43 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc tác động trên hệ thống thần
    kinh tự động -Accident poisoning by and exposure to other drugs and acting
    on the automatic nervous system
    X44 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với các thuốc và sinh chất không rõ đặc
    điểm - Accident poisoning by and exposure to other and unspecified drugs,
    medicaments and biological substances
    X45 Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm rượu - Accident poisoning by and
    exposure to alcohol
    X46 Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm dung môi hữu cơ và hydrocarbon
    halogen và các hơi của chúng - Accident poisoning by and exposure to
    organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours
    X47 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác -Accident
    poisoning by and exposure to other gases
    X48 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất diệt súc vật có hại -
    Accident poisoning by and exposure to pesticides
    X49 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất hóa học và chất có hại khác
    không rõ đặc điểm - Accident poisoning by and exposure to other and
    unspecified chemicals and noxious substances
    Cố gắng quá mức, du lịch, thiếu thốn (X50-X57)-Overexertion travel and
    privation
    X50 Cố gắng quá mức và những động tác nặng nhọc hoặc lặp đi lặp lại -
    Overexertion strenous or repetitive movement
    X51 Du lịch và vận động -Travel and motion
    X52 ở lâu trong môi trường không trọng lượng - Prolonged stay in
    weightless environment
    X53 Thiếu thức ǎn - Lack of food
    X54 Thiếu nước - Lack of water
    X57 Thiếu thốn không rõ đặc điểm - Unspecified privation
    Tai nạn do phơi nhiễm các yếu tố khác không xác định đặc điểm (X58-X59)
    Accident exposure to other and unspecified factors
    X58 Phơi nhiễm các yếu tố khác có biết đặc điểm - Exposure to other
    unspecified factors
    X59 Phơi nhiễm các yếu tố khác không rõ đặc điểm - Exposure to
    unspecified factor
    Cố tình tự hại (X60-X84)
    Intentional sel-harm
    X60 Cố ý tự đầu độc bằng và phơi nhiễm chất giảm đau hạ sốt và chống
    thấp khớp không có thuốc phiện - Intentional self-poisoning by and exposure
    to nonopioid analgesics antipyretics, antirheumatics
    X61 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thầngây
    ngủ, chống parkinson và thuốc tâm thần, không được xếp loại nơi khác -
    Intentional self-poisoning by and exposure to antiepileptic sedative hypnotic,
    antiparkinsonism and psychotropic drugs , NEC
    X62 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc mê và hưng phấn tâm
    thần (gây hoang tưởng) không được xếp loại nơi khác - Intentional self
    poisoning by and exposure to narcotics, psychodysleptics (hallucinogens)
    NEC
    X63 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc tác động trên hệ thống
    thần kinh tự động -Intentional self-poisoning by exposure to other drugs
    acting on the automatic nervous system
    X64 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất không rõ
    đặc điểm khác - Intentional self-poisoning by and exposure to exposure to
    and unspecified drugs , medicaments , biological substances
    X65 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm rượu- Intentional self -poisoning
    by and exposure to alcohol
    X66 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm dung môi hữu cơ, hydrocarbon
    halogen và hơi của chúng - Intention self poisoning by and exposure to
    organic solvents and hallogenated hydrocarbons and their vapours
    X67 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác - Intentional
    self-poisoning by and exposure to other gases and vapours
    X68 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm chất diệt súc vật - Intentional
    self-poisoning by and exposure to pesticides
    X69 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm các hoá chất và chất có hại khác
    không rõ đặc điểm - Intentional self-poisoning by and exposure to other and
    unspecified chemicals and noxious substance
    X70 Cố tình tự hại bằng treo, làm nghẹt và ngạt thở - Intentional self-harm
    byhanging , strangulation, suffocation
    X71 Cố tình tự hại bằng nhảy xuống nước, trầm mình dưới nước -
    Intentional self-harm by drowning and submertion
    X72 Cố tình tự hại bằng đạn súng ngắn - Intentional self-harm by handgun
    discharge
    X73 Cố tình tự hại bằng súng, súng dài hơn - Intentional self-harm by rifle ,
    shortgun larger firearm discharge
    X74 Cố tình tự hại bằng súng khác, không rõ đặc điểm - Intentional selfharm
    by other, unspecified firearm discharge
    X75 Cố tình tự hại bằng chất nổ - Intentional self-poisoning by and exposure
    to
    X76 Cố tình tự hại bằng khói, cháy, lửa - Intentional self-harm by smoke
    fire, flames
    X77 Cố tình tự hại bằng hơi nước, hơi nóng và vật nóng - Intentional selfharm
    steam hot vapours and hot object
    X78 Cố tình tự hại bằng vật nhọn - Intentional self-harm by sharp object
    X79 Cố tình tự hại bằng vật tầy - Intentional self-harm by blunt object
    X80 Cố tình tự hại bằng nhẩy từ 1 chỗ cao - Intentional self-harm by
    jumping from a high place
    X81 Cố tình tự hại bằng nhẩy hoặc nằm trước vật đang chuyển động -
    Intentional self-harm by jumping or lying before moving object
    X82 Cố tình tự hại bằng đâm xe động cơ -Intentional self-harm by crashing
    of motor vehicle
    X83 Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác có biết đặc điểm - Intentional
    self-harm by other specified means
    X84 Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác không biết đặc điểm -
    Intentional self-harm by unspecified means
    Tấn công (X85-Y09)- Assault
    X85 Tấn công bằng thuốc, dược chất và chất sinh học -Assault by drugs ,
    medicaments and biological substance
    X86 Tấn công bằng chất ǎn da - Assault by corrosive substance
    X87 Tấn công bằng chất diệt súc vật - Assault by pesticides
    X88 Tấn công bằng các khí và hơi nước - Assault by gases and vapours
    X89 Tấn công bằng hoá chất hay chất có hại khác biết rõ đặc điểm - Assault
    by other specified chemical and noxious substance
    X90 Tấn công bằng hoá chất hay chất có hại khác không rõ đặc điểm -
    Assault by unspecified chemical and or noxious substance
    X91 Tấn công bằng treo, làm nghẹt, ngạt thở - Assault by hanging,
    strangulation, suffocation
    X92 Tấn công bằng bỏ xuống nước, làm ngập nước - Assault by droning and
    submersion
    X93 Tấn công bằng đạn súng tay - Assault by handgun dischage
    X94 Tấn công bằng đạn súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn - Assault
    by rifle shortgun and larger firearm discharge
    X95 Tấn công bằng súng khác và không rõ đặc điểm - Assault by other and
    unspecified firearm discharge
    X96 Tấn công bằng các chất nổ - Assault by explosive material
    X97 Tấn công bằng khói, cháy và lửa - Assault by smoke ,fire and flames
    X98 Tấn công bằng hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng - Assault by
    steam,hot vapours, hot object
    X99 Tấn công bằng vật nhọn, sắc - Assault by sharp object

  6. #26
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 17 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    103,925
    Cảm ơn
    1,921
    Được cảm ơn: 21,170 lần
    Y00 Tấn công bằng các vật tù - Assault by blunt object
    Y01 Tấn công bằng đẩy từ trên cao - Assault by pushing from high place
    Y02 Tấn công bằng đẩy hay đặt nạn nhân trước vật đang chuyển động -
    Assault by pushing or placing victim before moving object
    Y03 Tấn công bằng đâm xe động cơ - Assault by crashing of motor vehicle
    Y04 Tấn công bằng sức cơ thể - Assault by bodily force
    Y05 Tấn công tình dục bằng sức người - Sexual assault by bodily force
    Y06 Cẩu thả hay bỏ rơi - Neglect and abandonement
    Y07 Các hội chứng hành hạ khác - Other maltreatment syndromes
    Y08 Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm - Assault byother
    specified means
    Y09 Tấn công bằng phương tiện không rõ đặc điểm - Assault by unspecified
    means
    Biến cố không rõ ý đồ (Y10-Y34)- Event of undetermined intent
    Y10 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp khớp không
    có thuốc phiện, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to nonopioid
    analgesics ,antipyretics undeterminated intent
    Y11 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống
    parkinson và hướng thần, không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ -
    Poisoning by and exposure to antiepileptic , sedative -hypnotic
    antiparkinsonism and psychotropic drugs NEC undetermined intent
    Y12 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc mê và thuốc làm hưng phấn tinh thần
    (sinh hoang tưởng) không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ -
    Poisoning by and exposure to narcotics and psychodysleptics
    (hallucinogens), NEC, undetermined intent
    Y13 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc tác động trên hệ thần kinh tự động, không
    rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to other drugs acting on the automatic
    nervous system
    Y14 Ngộ độc và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất khác không rõ đặc điểm,
    không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to other and unspecified drugs
    medicament and biological substances undetermined intent
    Y15 Ngộ độc và phơi nhiễm rượu không rõ ý đồ - Poisoning by and
    exposure to alcohol undetermined undetermined intent
    Y16 Ngộ độc và phơi nhiễm các dung môi hữu cơ và hydrocarbon sinh
    halogen và các hơi của chúng, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to
    organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours
    undetermined intent
    Y17 Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác không rõ ý đồ - Poisoning
    by and exposure to other gases and vapours undetermined
    Y18 Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ - Poisoning by
    and exposure to pestcides undetermined intent
    Y19 Ngộ độc và phơi nhiễm với hoá chất và chất có hại khác không rõ đặc
    điểm, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to other and unspecified
    chemicals and noxious substances undetermined intent
    Y20 Treo, làm nghẹt, làm ngạt, không rõ ý đồ - Hanging stragulation and
    suffocation undetermined intent
    Y21 Ngã xuống nước, ngập nước không rõ ý đồ - Drowning and submertion
    undetermined intent
    Y22 Đạn súng tay không rõ ý đồ - Handgun discharge undetermined intent
    Y23 Đạn súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn không rõ ý đồ - Rifle,
    shortgun and larger firearm discharge undetermined intent
    Y24 Đạn của súng khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Other and
    unspecified firearm discharge undetermined intent
    Y25 Tiếp xúc chất nổ không rõ ý đồ - Contact with explosive material undet.
    intent undetermined intent
    Y26 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ ý đồ - Exposure to smoke fire
    and flames undetermined intent
    Y27 Phơi nhiễm hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng, không rõ ý đồ -
    Contact with steam hot vapours, hot objects, undetermined intent (U.I)
    Y28 Tiếp xúc vật sắc nhọn không rõ ý đồ - Contact with sharp object
    undetermined intent
    Y29 Tiếp xúc vật tầy, không rõ ý đồ - Contact with blunt object U.I
    Y30 Ngã, nhẩy hay bị đẩy từ trên cao không rõ ý đồ - Falling, jumping,
    pushed from a high place UI
    Y31 Ngã, nằm hoặc chạy trước hay chạy vào các vật đang chuyển động
    không rõ ý đồ - Falling lying or running before or into moving object
    Y32 Bị ô tô cán không rõ ý đồ - Crashing of motor vehicle U.I
    Y33 Các biến cố khác biết rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Other specified
    events U.I
    Y34 Biến cố khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Unspecified events UI
    Can thiệp hợp pháp và hành động chiến tranh (Y35-Y36)
    Legal intervention and operation of war
    Y35 Can thiệp hợp pháp - Legal intervention
    Y36 Hành động trong chiến tranh - Operation of war
    Biến chứng của chǎm sóc nội - ngoại khoa (Y40-Y84)
    Complications of medical and surgical care

    Tai biến của thuốc và các chất sinh học trong điều trị (Y40-Y59)
    Drugs, medicament s and biological substances causing adverse effects in
    therapeutic use
    Y40 Kháng sinh toàn thân - Systemic antibiotics
    Y41 Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân - Other systemic
    antiinfective and antiparasitics
    Y42 Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc đối kháng, không
    được xếp loại chỗ khác - Hormones and their systemic substitutes and
    antagonists, NEC
    Y43 Chất tác dụng toàn thân trước tiên - Primarily systemic agents
    Y44 Chất tác dụng trước tiên lên các thành phần của máu - Agents primarily
    affecting blood constituents
    Y45 Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm - Analgesics, antipyretics,
    antiinflamatory drugs
    Y46 Thuốc chống động kinh và Parkinson - Antiepileptic, antiparkinsonism
    drugs
    Y47 Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng - Sedative hypnotic,
    antianxiety drugs
    Y48 Khí gây mê và điều trị -Anesthetics and therapeutic gases
    Y49 Thuốc hướng thần không được xếp loại ở nơi khác - Psycotropic drugs
    NEC
    Y50 Kích thích hệ thần kinh trung ương không được xếp loại ở nơi khác -
    Central nervous system stimulants NEC
    Y51 Thuốc tác dụng trước trên hệ thần kinh tự động - Drugs primarily
    affecting the automatic nervous system
    Y52 Thuốc tác dụng trước hết trên hệ tim mạch - Agent primarily affecting
    the cardiovascular system
    Y53 Thuốc tác dụng trước hết trên hệ tiêu hóa - Agent primarily affecting
    the gastrointestinal system
    Y54 Thuốc tác dụng trước hết lên cân bằng nước và chuyển hóa chất khoáng
    và acid uric - Agent primarily affecting water-balanceand mineral and uric
    acid metabolicsm
    Y55 Thuốc tác dụng trước hết lên cơ trơn, cơ vân và hệ hô hấp - Agent
    primarily acting on smooth and skeletal muscules and the respiratory system
    Y56 Tác dụng tại chỗ, trước hết lên da và niêm mạc và thuốc mắt, tai mũi
    họng và rǎng - Topical agents primarily affecting skins and mucous
    membrane and ophtalmological otorhinolaryngological and dental drugs
    Y57 Thuốc và dược chất khác không rõ đặc điểm - Other and unspecified
    drugs and medicaments
    Y58 Vaccin vi khuẩn - Bacterial vaccines
    Y59 Các vaccin và sinh chất khác, không rõ đặc điểm - Other and
    unspecified vaccines and biological drugs
    Rủi ro của bệnh nhân trong điều trị nội ngoại khoa (Y60-Y69)
    Misadventures to patients during surgical and medical care
    Y60 Không cố ý cắt, chọc, làm thủng, chảy máu trong khi khám nội, ngoại
    khoa - Unintentional cut, puncture perforation or haemorrhage during
    surgical and medical care
    Y61 Dị vật nhỡ để quên trong cơ thể khi chǎm sóc nội, ngoại khoa - Foreign
    object accidentally left in body during surgical and medical care
    Y62Không đảm bảo vô trùng trong chǎm sóc nội, ngoại khoa - Failure of
    sterile precausions during surgical and medical care
    Y63 Không đảm bảo liều lượng trong chǎm sóc nội, ngoại khoa - Failure in
    dosage during surgical and medical care
    Y64 Chất liệu y tế hay sinh học lây nhiễm - Contaminated medical or
    biological substances
    Y65 Các rủi ro khác trong chǎm sóc nội, ngoại khoa -Other misadventures
    during sur. medical care
    Y66 Không thực hiện chǎm sóc nội và ngoại khoa - Nonadministration of
    surgical and medical care
    Y69 Rủi ro không rõ đặc điểm trong chǎm sóc nội, ngoại khoa - Unspecified
    misadventure during surgical and medical care
    Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến trong khi dùng để chẩn đoán và điều trị
    (Y70-Y82)-Medical devices associated with adverse incidents in diagnostic and therapeutic use
    Y70 Dụng cụ gây mê kết hợp với tai biến - Anesthesiology device associated
    with adverse incidents
    Y71 Dụng cụ tim mạch kết hợp với tai biến - Cardiovasular device
    associated adverse incidents
    Y72 Dụng cụ tai mũi họng kết hợp với tai biến - Otorhinolaryngoly device
    associated with adverse incidents
    Y73 Dụng cụ tiêu hóa, tiết niệu kết hợp với tai biến - Gastroenterology and
    urology device associated with adverse incidents
    Y74 Dụng cụ dùng cá nhân và ở bệnh viện đa khoa kết hợp với tai biến -
    General hospital and personal use device associated with adverse incidents
    Y75 Dụng cụ thần kinh kết hợp với tai biến - Neurological devices
    associated with adverse incidents
    Y76 Dụng cụ sản phụ khoa kết hợp với tai biến - Obstetric and
    gynecological devices associated with adverse incidents
    Y77 Dụng cụ mắt kết hợp với tai biến -Ophtalmic device associated with
    adverse incidents
    Y78 Dụng cụ điện quang kết hợp với tai biến- Radiological device
    associated with adverse incidents
    Y79 Dụng cụ chỉnh hình kết hợp với tai biến- Orthopaedic device associated
    with adverse incidents
    Y80 Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến-Physical medicine device associated
    with adverse incidents
    Y81 Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biến - General
    and plastic surgery device with adverse incidents
    Y82 Dụng cụ khác và không rõ đặc điểm kết hợp với tai biến - Other and
    unspecified device associated with adverse incidents
    Thủ thuật nội hay ngoại khoa là nguyên nhân của phản ứng bất thường của
    bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không nêu ra là rủi to trong khi tiến
    hành thủ thuật (Y83-Y84)-Surgical and other medical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or of later complication, without mention of misadventure at the time of the procedure

    Y83 Phẫu thuật và các thủ thuật ngoại khoa khác là nguyên nhân của phản
    ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, không nêu rủi ro
    trong lúc tiến hành thủ thuật - Surgical operation and other surgical
    procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or later
    complication without mentionof misadventure at the time procedure
    Y84 Các thủ thuật nội khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường ở
    bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không nêu rõ vấn đề rủi ro trong lúc
    tiến hành thủ thuật - Other medical procedures as the cause of abnormal
    reaction of the patient or later complication without mention of
    misadventure at the time of procedure
    Di chứng của nguyên nhân bên ngoài của bệnh lý và tử vong (Y85-Y89)
    Sequelae of external causes of morbidity and mortality
    Y85 Di chứng của tai nạn giao thông - Sequlae of transport accidentd
    Y86 Di chứng của các tai nạn khác - Sequlae of other accidents
    Y87 Di chứng của cố ý tự hại, tấn công hay biến cố không rõ đặc điểm -
    Sequlae of international self-harm assault and events of undetermined intent
    Y88 Di chứng của chǎm sóc nội ngoại khoa như là nguyên nhân bên ngoài -
    Sequlae of surgical and medical care as external cause
    Y89 Di chứng của các nguyên nhân bên ngoài khác - Sequlae of other
    external cause
    Các yếu tố phụ liên quan đến các nguyên nhân bệnh lý và tử vong sắp xếp ở nơi khác (Y90-Y98)-Supplementary factors related to cause of morbidity classified elswhere
    Y90 Bằng chứng có sự tham gia của rượu xác định bằng mức cồn trong máu
    - Evidence of alcohol involvement determined by blood alcohol level
    Y91 Bằng chứng có sự tham gia của rượu xác định bằng mức độ nhiễm độc -
    Evidence of alcohol involvement determined by level of intoxication
    Y95 Điều kiện bệnh viện - Nosocominal condition
    Y96 Điều kiện liên quan đến lao động - Work relaed condition
    Y97 Điều kiện liên quan đến ô nhiễm môi trường - Environmental -pollution
    -related condition
    Y98 Điều kiện liên quan đến cách sống - Lifestyle -related condition

  7. #27
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 17 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    103,925
    Cảm ơn
    1,921
    Được cảm ơn: 21,170 lần
    CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ VÀ
    TIẾP XÚC DỊCH VỤ Y TẾ (Z00-Z99)


    Những người đến cơ quan y tế để khám sức khỏe và kiểm tra sức khỏe (Z
    00-Z13)-Person encountering health services for examination and investigation

    Z00 Khám tổng quát và kiểm tra sức khỏe cho những người không có điều
    gì than phiền về sức khỏe hoặc những người đã có chẩn đoán - General
    examination and investigation of persons without compliant or reported
    diagnosis
    Z01 Khám đặc biệt và kiểm tra sức khỏe khác cho những người không có
    điều gì than phiền về sức khỏe hoặc những người đã có chẩn đoán- Other
    special examination and investigation of persons without compliant or
    reported diagnosis
    Z02 Khám và tiếp xúc vì lý do hành chính - Examination ang encounter for
    administrative purposes
    Z03 Quan sát y học và đánh giá về bệnh và các trạng thái nghi ngờ - Medical
    observation and evaluation for suspected diseases and conditions
    Z04 Khám và quan sát vì các lý do khác - Examination and observation for
    other reasons
    Z08 Khám theo dõi sau điều trị u ác tính - Follow-up examination after
    treatment for malignant neoplasm
    Z09 Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng khác đi kèm với khối u ác tính
    - Follow-up examination after treatment for conditions other than malignant
    neoplasm
    Z10 Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường lệ cho nhóm dân cư xác định -
    Routine general health check-up of defined subpopulation
    Z11 Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật -
    Special screening examination for infectious and parasitic diseases
    Z12 Khám sàng lọc đặc biệt về khối u - Special screening examination for
    neoplasm
    Z13 Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh và rối loạn khác - Special screening
    examination for other disease and disorders
    Các đối tượng với nguy cơ tiềm tàng liên quan tới các bệnh lây truyền (Z20-
    29)-Person with potential hazards related to communicable diseases (Z20-29)
    Z20 Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền - Contact with and
    exposure to communicable diseases
    Z21 Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng -
    Asymptomatic human immunodeficiencyvirus ( HIV )
    Z22 Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn - Carrier of infectious disease
    Z23 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần - Need for
    immunization against single bacterial diseases
    Z24 Cần tiêm chủng phòng một số bệnh nhiễm virus đơn thuần - Need for
    immunization against certain single viral diseases
    Z25 Cần tiêm chủng phòng các bệnh virus khác - Need for immunization
    against other single viral diseases
    Z26 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần khác - Need
    for immunization against other single infectious diseases
    Z27 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp - - Need for
    immunization against combinations of infectious diseases
    Z28 Chưa tiêm chủng - Immunization not carried out
    Z29 Cần có các biện pháp phòng bệnh khác - Need for other prophylactic
    measures
    Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan tới sinh sản (Z30-39)
    Person encoutering health services in circumstances related to reproduction
    (Z30-39)
    Z30 Quản lý tránh thai - Contraceptive management
    Z31 Quản lý sinh đẻ - Procreative management
    Z32 Khám mang thai và test thử máu - Pregnancy examination and test
    Z33 Trạng thái mang thai tình cờ - Pregnant state, incidental
    Z34 Theo dõi mang thai bình thường - Supervision of normal pregnancy
    Z35 Theo dõi mang thai có nguy cơ cao - Supervision of high-risk
    pregnancy
    Z36 Khám sàng lọc trước sinh - Antenatal screening
    Z37 Trẻ sinh (đẻ) ra - Outcome of delivery
    Z38 Trẻ sinh ra sống theo nơi sinh - Liveborn infants according to place of
    birth
    Z39 Chǎm sóc và khám sau đẻ - Postpartum care and examination
    Những người đến cơ quan y tế vì các phương thức khác và chǎm sóc sức khỏe đặc biệt (Z40-54)-Person encountering health services for specific procedures and health
    Z40 Phẫu thuật dự phòng - Prophylactic surgery
    Z41 Các thủ thuật vì các mục đích riêng hơn là về phục hồi trạng thái sức
    khỏe - Procedures for purposes other than remedying health state
    Z42 Chǎm sóc theo dõi về phẫu thuật tạo hình - Follow-up care involving
    plastic surgery
    Z43 Lưu ý đến các lỗ mở nhân tạo - Attention to artiflcial openings
    Z44 Lắp ráp và điều chỉnh các ngoại dụng cụ chỉnh hình - Fitting and
    adjustment of external prosthetic device
    Z45 Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy - Adjustment and management of
    implanted device
    Z46 Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ khác - Fitting and adjustment of
    other devices
    Z47 Chǎm sóc theo dõi chỉnh hình khác - Other orthopaedic follow-up care
    Z48 Chǎm sóc theo dõi phẫu thuật khác - Other surgical follow-up care
    Z49 Chǎm sóc về thẩm phân - Care involving dialysis
    Z50 Chǎm sóc về sử dụng các phương thức phục hồi chức nǎng - Care
    involving use of rehabilitation procedures
    Z51 Chǎm sóc y học khác - Other medical care
    Z52 Hiến cơ quan và tổ chức - Donors of organs and tissues
    Z53 Những người đến cơ quan y tế vì những phương thức đặc hiệu chưa
    được thực hiện - Persons encountering health services for specific procedures, not carried out
    Z54 Thời kỳ dưỡng sức - Convalescence
    Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh
    kinh tế xã hội và tâm lý xã hội (Z55-Z65)-Person with potential health hazards to socieconomic and psychosocial Circumstance
    Z55 Những vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ - Problems related to
    education and literacy
    Z56 Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp - Problems related
    to employment and unemployment
    Z57 Tiếp cận tình thế nghề nghiệp với các yếu tố nguy cơ - Occupational
    exposure to risk-factors
    Z58 Những vấn đề liên quan đến môi trường vật lý - Problems related to
    physical environment
    Z59 Những vấn đề liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế - Problems
    related to housing and economic circumstances
    Z60 Vấn đề liên quan đến môi trường xã hội - Problems related to social
    environment
    Z61 Những vấn đề liên quan đến sự kiện tiêu cực của đời sống thơ ấu -
    Problems related to negative life events in childhood
    Z62 Những vấn đề khác liên quan đến giáo dưỡng - Other problems related
    to upbringing
    Z63 Những vấn đề khác liên quan đến những người nương tựa, bao gồm cả
    những hoàn cảnh gia đình - Other problems related to primary support
    group, including family circumstances
    Z64 Các vấn đề liên quan đến một số hoàn cảnh tâm lý xã hội nhất định -
    Problems related to certain psychosocial circumstances
    Z65 Vấn đề liên quan đến hoàn cảnh tâm lý khác - Problems related to other
    psychosocial circumstances
    Những người tiếp xúc với cơ quan y tế trong các hoàn cảnh khác (Z70-Z76)
    Persons encountering health services for other circumstances
    Z70 Tư vấn liên quan đến thái độ, hành vi, khuynh hướng tình dục -
    Counselling related to sexual attitude, behaviour and orientation
    Z71 Những người đến cơ quan y tế vì các tư vấn khác và tư vấn y học,
    không xác định - Persons encountering health services for other counselling
    and medical advice, not elsewhere classified
    Z72 Các vấn đề liên quan đến lối sống - Problems related to life style
    Z73 Các vấn đề liên quan đến khó khǎn về quản trị cuộc sống - Problems
    related to life-management difficulty
    Z74 Các vấn đề liên quan đến lệ thuộc của bản thân vào người chǎm sóc -
    Problems related to care-provider dependency
    Z75 Những vấn đề liên quan đến phương tiện y học và chǎm sóc sức khỏe
    khác - Problems related to medical facilities and other health care
    Z76 Những người đến cơ quan y tế trong những hoàn cảnh khác - Person
    encountering health services in other circumstances
    Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và
    cá nhân và một số trạng thái ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe (Z80-Z99)
    Persons with potential health hazards related to family and personal history
    and certain conditions influencing
    Z80 Bệnh sử gia đình có u ác tính - Family history of malignant neoplasm
    Z81 Bệnh sử gia đình có rối loạn tâm thần và hành vi - Family history of
    mental and behavioural disorders
    Z82 Bệnh sử gia đình có một số khuyết tật và bệnh mạn tính dẫn đến tàn tật
    - Family history of certain disabilities and chronic diseases leading to
    disablement
    Z83 Bệnh sử gia đình có các rối loạn đặc biệt khác - Family history of other
    specific disorders
    Z84 Bệnh sử gia đình có các bệnh khác - Family history of other conditions
    Z85 Bệnh sử cá nhân có u ác tính - Personal history ofmalignant neoplasm
    Z86 Bệnh sử cá nhân có một số bệnh khác - Personal history of certain other
    diseases
    Z87 Bệnh sử cá nhân có các bệnh và trạng thái bệnh khác - Personal history
    of other diseases and conditions
    Z88 Bệnh sử cá nhân có các dị ứng với ma túy, thuốc và các chất sinh vật
    khác - Personal history of allergy to drugs, medicaments and biological
    substances
    Z89 Mất chi mắc phải - Acquired absence of limb
    Z90 Mất cơ quan mắc phải, chưa phân loại ở phần khác - Acquired absence
    of organs, not elsewhere classìfied
    Z91 Bệnh sử cá nhân có yếu tố nguy cơ, chưa phân loại ở phần khác -
    Personal history of risk-factors, not elsewhere classified
    Z92 Bệnh sử cá nhân liên quan đến điều trị - Personal history of medical
    treatment
    Z93 Tình trạng lỗ mở nhân tạo - Artificial opening status
    Z94 Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức - Transplanted organ and
    tissue status
    Z95 Tồn tại của các thiết bị cấy mạch máu tuần hoàn và của các mảnh ghép -
    Presence of cardiac and vascular implants and grafts
    Z96 Tồn tại của dụng cụ cấy chức nǎng khác - Presence of other functional
    implants
    Z97 Tồn tại dụng cụ cấy khác - Presence of other devices
    Z98 Trạng thái sau phẫu thuật - Other postsurgical states
    Z99 Lệ thuộc thiết bị và dụng cụ trợ giúp, chưa được phân loại ở phần khác -
    Dependence on enabling machines and devices, not elsewhere classified

Trang 2 của 2 Đầu tiênĐầu tiên 12

Thông tin về chủ đề này

Users Browsing this Thread

Có 1 người đang xem chủ đề. (0 thành viên và 1 khách)

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •