Trang 1 của 2 12 CuốiCuối
Kết quả 1 đến 20 của 27

Chủ đề: Bảng viết tắt phân Loại Bệnh Tật Quốc Tế.

  1. #1
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần

    Bảng viết tắt phân Loại Bệnh Tật Quốc Tế.

    Viết tắt phân Loại Bệnh Tật Quốc Tế.


    BỆNH NHIỄM TRÙNG VÀ KÝ SINH TRÙNG (A00-B99)

    Bệnh nhiễm trùng đường ruột (A00-A09)

    Intestinal infectious diseases
    A00 Bệnh tả - Cholera
    A01 Bệnh thương hàn và phó thương hàn -Typhoid and paratyphoid fevers
    A02 Nhiễm salmonella khác -Other salmonella infections
    A03 Nhiễm Shigella -Shigellosis
    A04 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn khác -Other bacterial intestinal
    infections
    A05 Ngộ độc thức ǎn do vi trùng khác -Other bacterial foodborne
    intoxications
    A06 Nhiễm Amip -Amoebiasis
    A07 Bệnh đường ruột do ký sinh trùng đơn bào khác -Other protozoal
    intestinal diseases
    A08 Nhiễm trùng đường ruột do virus và tác nhân xác định khác - Viral and
    other specified intestinal infections
    A09 Ỉa chẩy và viêm dạ dầy, viêm ruột do nhiễm trùng - Diarrhoea and
    gastroenteritis of presumed infectious origin

    Bệnh lao (A15-A19)
    Tuberculosis


    A15 Lao hô hấp, có xác nhận về vi trùng và mô học) - Respiratory
    tuberculosis bacteriologically and histologically confirmed
    A16 Lao hô hấp, không xác nhận về vi trùng và mô học) - Respiratory
    tuberculosis not confirmed bacteriologically or histologically
    A17 Lao hệ thần kinh -Tuberculosis of nervous system
    A18 Lao các cơ quan khác -Tuberculosis of other organs
    A19 Lao kê - Miliary tuberculosis

    Bệnh nhiễm khuẩn do các súc vật truyền sang người (A20-28)
    Certain zoonotic bacterial diseses


    A20 Dịch hạch -Plague
    A21 Bệnh nhiễm Francisella tularensis -Tularaemia
    A22 Bệnh than - Antharax
    A23 Nhiễm Brucela - Brucellosis
    A24 Nhiễm Malleomyces mallei và Malleomyces pseudomallei - Glanders
    and melioidosis
    A25 Sốt do chuột cắn -Rat-bite fevers
    A26 Nhiễm Erysipelothrix rhusiopathiae (dạng viêm quầng) - Erysipeloid
    A27 Nhiễm leptospira -Leptospirosis
    A28 Bệnh nhiễm khuẩn khác do súc vật lây sang người chưa được phân loại
    - Other zoonotic bacterial diseases, not elsewhere classified


    Bênh nhiễm khuẩn khác (A30-A49)
    Other bacterial diseases


    A30 Phong (bệnh Hansen) - Leprosy
    A31 Nhiễm mycobacteria khác - Infection due to ther mycobacteria
    A32 Nhiễm Listeria monocytogenes -Listeriosis
    A33 Uốn ván sơ sinh -Tetanus neonatorum
    A34 Uốn ván sản khoa -Obstetrical tetanus
    A35 Uốn ván khác -Other tetanus
    A36 Bạch hầu -Diphteria
    A37 Ho gà -Whooping cough
    A38 Tinh hồng nhiệt - Scarlet fevers
    A39 Nhiễm não mô cầu -Meningococcal infection
    A40 Nhiễm trùng huyết do Streptococcus -Streptococcal septicaemia
    A41 Nhiễm trùng huyết khác -Other septicaemia
    A42 Nhiễm actinomyces - Actinomycosis
    A43 Nấm Nocardia -Nocardiosis
    A44 Nhiễm Bartonella -Bartonellosis
    A46 Viêm quầng (nhiễm streptococcus ở da) - Erysipelas
    A48 Bệnh nhiễm khuẩn khác chưa được phân loại - Other bacterial diseases
    not els. clasified
    A49 Nhiễm trùng ở các vị trí không xác định - Bacterialinfection of
    unspecified site

    Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục (A50-A64)
    Infections with a predominatly sexual mode of transitions


    A50 Giang mai bẩm sinh -Congenital syphilis
    A51 Giang mai sớm - Early syphilis
    A52 Giang mai muộn - Late syphilis
    A53 Giang mai khác và không xác định - Other and unspecified syphilis
    A54 Nhiễm lậu cầu - Gonococcal infection
    A55 Bệnh hột xoài - Chlamydial lymphogranuloma
    A56 Bệnh khác do chlamydia lây truyền qua đường tình dục - Other
    sexually transmitted chlamydial diseases
    A57 Hạ cam mềm - Chancroid
    A58 U hạt ở bẹn - Granuloma inguinale
    A59 Nhiễm trichomonas - Trichomoniasis
    A60 Nhiễm Herpes simplex vùng hậu môn sinh dục - Anogenital herpesviral
    (herpes simplex) infections
    A63 Bệnh lây khác chủ yếu qua đường tình dục, chưa được phân loại - Other
    predominantly sexually transmitted diseases not elsewhere classified
    A64 Bệnh lây truyền qua đường tình dục không xác định - Unspecified
    sexually transmitted diseases

    Bệnh do xoắn trùng khác (A65- A69)
    Other spirochaetal diseases


    A65 Giang mai không phải hoa liễu - Nonvenereal syphilis
    A66 Ghẻ cóc (do nhiễm Treponema pertenue) - Yaws
    A67 Nhiễm Treponema carateum - Pinta (carate)
    A68 Sốt hồi quy -Relapsing fevers
    A69 Nhiễm xoắn trùng khác - Otehr spiroahaetal infections

    Bệnh khác do chlamydia (A70-A74)
    Other diseases caused by chlamydiae


    A70 Nhiễm Chlamydia psittaci - Chlamydia psittaci infections
    A71 Mắt hột -Trachoma
    A74 Bệnh khác do chlamydia -Other diseases caused by chlamydia

    Bệnh do Rickettsia (A75-A79)
    Rikettsioses


    A75 Sốt phát ban nhiễm Rickettsia -Typhus fever
    A77 Sốt đốm (nhiễm Rickettsia do bọ ve truyền) - Spotted fever (tick-borne
    rickettsioses)
    A78 Sốt Q - Q fever
    A79 Nhiễm Rickettsia khác -Other rickettsioses

    Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương (A80-A89)
    Viral infections of the central nervous system


    A80 Bại liệt cấp -Acute poliomyelitis
    A81 Nhiễm virus chậm của hệ thần kinh trung ương - Slow virus infections
    of central nervous system
    A82 Bệnh dại - Rabies
    A83 Viêm não virus do muỗi truyền -Mosquitoborne viral encephalitis
    A84 Viêm não virus do ve truyền - Tick borne viral encephalitis
    A85 Viêm não virus khác, chưa phân loại-Other viral encephalitis not
    elsewhere cl.
    A86 Viêm não virus khác không xác định -Unspecified viral encephalitis
    A87 Viêm màng não do virus - Viral meningitis
    A88 Nhiễm virus khác của hệ thần kinh trung ương, chưa phân loại -Other
    viral infections of central nervous system, not elsewhere classified
    A89 Nhiễm virus không xác định của hệ thần kinh trung ương -Unspecified viral infection of CNS

    Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền (A90-A99)
    Arthropod-borneviral fevers and viral haemorrhagic fevers

    A90 Sốt Dengue (Dengue cổ điển) -Dengue fever (classical dengue)
    A91 Sốt xuất huyết Dengue - Dengue haemorrhagic fever
    A92 Bệnh sốt virus khác do muỗi truyền -Other mosquitoborne viral fevers
    A93 Sốt virus khác do tiết túc truyền, chưa phân loại -Other arthropod borne
    viral fevers not elsewhere classified (NSC)
    A94 Sốt virus không xác định do tiết túc truyền -Unspecified arthropodborne
    viral fever
    A95 Sốt vàng -Yellow fever
    A96 Sốt xuất huyết do Arenavirus - Arenaviral haemorrhagic fever
    A98 Sốt xuất huyết do virus khác, chưa phân loại - Other viral haemorrhagic
    fever NEC
    A99 Sốt xuất huyết do virus không xác định - Unspecified viral
    haemorrhagic fever


    ads

  2. #2
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc (B00-B09)
    Viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions (B00 -B09)



    B00 Nhiễm Herpes simplex - Herpesviral (herpes simplex) infections

    B01 Thủy đậu -Varicella (chickenpox)
    B02 Bệnh Zoster (nhiễm Herpes zoster) -Zoster (herpes zoster)
    B03 Đậu mùa -Smallpox
    B04 Đậu mùa ở khỉ - Monkeypox
    B05 Sởi - Measles
    B06 Bệnh Rubeon - Rubella (German measles)
    B07 Mụn cóc do virus - Viral warts
    B08 Nhiễm virus khác, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc, chưa
    phân loại - Other viral infections characterized by skin and mucous
    membrane lesions NEC

    Viêm gan virus (B15-B19)
    Viral hepatitis


    B15 Viêm gan A cấp - Acute hepatitis A
    B16 Viêm gan B cấp -Acute hepatitis B
    B17 Viêm gan virus cấp khác - Other acute viral hepatitis
    B18 Viêm gan virus mạn - Chronic viral hepatitis
    B19 Viêm gan virus không xác định - Unspecified viral hepatitis

    Bệnh (HIV) nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người (B20-B24)
    Human immunodeficiencyvirus (HIV) diseases


    B20 Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng -Human
    immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in infectious and parasitic
    diseases
    B21 Bệnh HIV gây u ác tính - Human immunodeficiency virus (HIV)
    diseases resulting in malignant neoplasms
    B22 Bệnh HIV dẫn đến bệnh xác định khác - Human immunodeficiency
    virus (HIV) diseases resulting in other specified diseases
    B23 Bệnh HIV dẫn đến bệnh khác - Human immunodeficiency virus (HIV)
    diseases resulting in other conditions
    B24 Bệnh HIV không xác định - Unspecified human immunodeficiency virus (HIV) diseases

    Các bệnh nhiễm virus khác (B25-B34)
    Other viral diseases


    B25 Nhiễm virus đại bào - Cytomegaloviral diseases
    B26 Quai bị - Mumps
    B27 Bệnh đơn nhân nhiễm trùng - Infectious mononucleosis
    B30 Viêm kết mạc do virus - Viral conjunctivitis
    B33 Bệnh nhiễm virus khác, chưa phân loại - Other viral diseases NEC
    B34 Nhiễm virus ở các vị trí không xác định -Viral infection of unspecified
    site

    Bệnh nhiễm nấm (B35-B49)
    Mycoses


    B35 Nhiễm nấm da -Dermatomycosis
    B36 Nhiễm nấm nông khác -Other superficial mycoses
    B37 Nhiễm candida -Candidasis
    B38 Nhiễm cCocidioides -Coccidioidomycosis
    B39 Nhiễm histoplasma -Histoplasmosis
    B40 Nhiễm blastomyces - Blastomycosis
    B41 Nhiễm paracocidioides - Paracoccidioidomycosis
    B42 Nhiễm sporotrichum -Sporotrichosis
    B43 Nhiễm nấm chromoblastomycosa (nấm màu) và áp xe do phaeomyces -
    Chromomycosis and phaeomycosis abscess
    B44 Nhiễm Aspegillus -Aspergillosis
    B45 Nhiễm cryptococcus - Cryptococcosis
    B46 Nhiễm zygomycota - Zygomycosis
    B47 U nấm -Mycetoma
    B48 Nhiễm nấm khác, chưa được phân loại -Other mycoses NEC
    B49 Nhiễm nấm không xác định -Unspecified mycosis

    Bệnh do ký sinh trùng đơn bào (B50-B64)
    Protozoal diseases


    B50 Sốt rét do Pl. falciparum -Plasmodium falciparum malaria
    B51 Sốt rét do Pl. vivax - Plasmodium vivax malaria
    B52 Sốt rét do Pl. malariae - Plasmodium malariae malaria
    B53 Sốt rét khác có xác nhận về ký sinh trùng học - Other parasitologically
    confirmed malaria
    B54 Sốt rét không xác định - Unspecified malaria
    B55 Nhiễm Leishmania - Leishmaniasis
    B56 Nhiễm Trypanosoma Châu Phi - African trypanosomiasis
    B57 Bệnh Chagas - Chagas' diseases
    B58 Nhiễm Toxoplasma - Toxoplasosis
    B59 Nhiễm pneumocystis - Pneumocytosis
    B60 Nhiễm ký sinh trùng đơn bào khác, chưa phân loại - Other protozoal
    diseases NEC
    B64 Nhiễm ký sinh trùng đơn bào, không xác định -Unspecified protozoal
    disease

    Bệnh giun sán (B65-B83)
    Helminthiasis

    B65 Nhiễm sán máng - Schistosomiasis
    B66 Nhiễm sán lá gan khác - Other fluke infections
    B67 Nhiễm Echinococcus - Echinococcosis
    B68 Nhiễm sán -Taeniasis
    B69 Nhiễm ấu trùng sán lợn -Cysticercosis
    B70 Nhiễm sán diphyllobothrium và sparganum - Diphyllobothriasis and
    sparganosis
    B71 Nhiễm sán dây khác -Other cestode infections
    B72 Nhiễm giun Dracunculus - Dracunculiasis
    B73 Nhiễm giun (Onchocercia) chỉ - Onchocerciasis
    B74 Nhiễm giun chỉ -Filariasis
    B75 Nhiễm giun xoắn Trichinella - Trichinelliasis
    B76 Nhiễm giun móc -Hookworm diseases
    B77 Nhiễm giun đũa -Ascariasis
    B78 Nhiễm giun lươn - Strongyloidiasis
    B79 Nhiễm giun tóc -Trichuriasis
    B80 Nhiễm giun kim -Enterobiasis
    B81 Nhiễm ký sinh trùng đường ruột khác, chưa phân loại ở đâu - Other
    intestinal helminthiases
    B82 Nhiễm ký sinh trùng đường ruột không xác định -Unspecified intestinal
    parasitism
    B83 Nhiễm giun sán khác -Other helminthiases

    Bệnh chấy rận, bệnh ghẻ và nhiễm ký sinh vật khác (B85-B89)
    Pediculosis, arscariasis and other infestations

    B85 Chấy rận -Pediculosis and phthiriasis
    B86 Bệnh cái ghẻ -Scabies
    B87 Bệnh dòi -Myiasis
    B88 Nhiễm ký sinh trùng khác -Other infestations
    B89 Nhiễm ký sinh trùng, không xác định -Unspecified parasitic disease

    Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng (B90-B94)
    Sequelae of infectious and parasitic diseases


    B90 Di chứng do lao -Sequelae of tuberculosis
    B91 Di chứng do bại liệt -Sequelae of poliomyelitis
    B92 Di chứng do phong -Sequelae of leprosy
    B94 Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng khác, không xác định -Sequelae of other and unspecified infectious and parasitic diseases

    Nhiễm vi trùng, virus và tác nhân gây nhiễm khác (B95-B97)
    Bacterial, viral and other infectious agents


    B95 Streptococcus và staphylococcus như là nguyên nhân gây bệnh, phân
    loại ở các chương khác - Streptococcus and staphylococcus as the cause of
    diseases classified to other chapters
    B96 Các tác nhân vi trùng khác như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở
    các chương khác - Other bacterial agents as the cause of diseases classified
    to other chapters
    B97 Tác nhân virus như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác - Viral agents as the cause of diseases classified to other chapters

    Bệnh nhiễm trùng khác B99
    Other infectious diseases


    B99 Bệnh nhiễm trùng khác và không xác định - Other and unspecified
    infectious diseases
    B09 Nhiễm virus không xác định, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm
    mạc - Unspecified viral infection characterized by skin and mucous
    membrane lesions

  3. #3
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BƯỚU TÂN SINH (C00-D48)

    Bướu ác tính (C00-97)
    Malignant neoplasms

    Bướu ác tính của môi, khoang miệng và họng (C00-C14)
    Malignant neoplasms of lip, oral cavity and pharynx
    C00 Bướu ác của môi -Malignant neoplasm of lip
    C01 Bướu ác của đáy lưỡi -Malignant neoplasm of base of tongue
    C02 Bướu ác của phần khác và không xác định -Malignant neoplasm of
    other and unspecified parts of tongue
    C03 Bướu ác của nướu rǎng - Malignant neoplasm of gum
    C04 Bướu ác của sàn miệng -Malignant neoplasm of floor of mouth
    C05 Bướu ác của khẩu cái - Malignant neoplasm of palate
    C06 Bướu ác của phần khác và không xác định của miệng - Malignant
    neoplasm of other and unspecified parts of mouth
    C07 Bướu ác tuyến mang tai -Malignant neoplasm of parotidgland
    C08 Bướu ác của các tuyến nước bọt chính khác và không xác định -
    Malignant neoplasm of other and unspecified major salivary glands
    C09 Bướu ác của amiđan - Malignant neoplasm of tonsil
    C10 Bướu ác của hầu miệng - Malignant neoplasm of oropharynx
    C11 Bướu ác của hầu-mũi - Malignant neoplasm of nasopharynx
    C12 Bướu ác của xoang lê - Malignant neoplasm of pyriform sinus
    C13 Bướu ác của hạ hầu - Malignant neoplasm of hypopharynx
    C14 Bướu ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, miệng, họng - Malignant
    neoplasm of other and ill-defined sites in the lip, oral cavity and pharynx

    Bướu ác của cơ quan tiêu hoá (C15-C26)
    Malignant neoplasms of digestive organs

    C15 Bướu ác thực quản - Malignant neoplasm of oesophagus
    C16 Bướu dạ dầy - Malignant neoplasm of stomach
    C17 Bướu ác ruột non - Malignant neoplasm of small intestine
    C18 Bướu ác đại tràng - Malignant neoplasm of colon
    C19 Bướu ác của nơi nối trực tràng-sigma - Malignant neoplasm of
    rectosigmoid junction
    C20 Bướu ác trực tràng - Malignant neoplasm of rectum
    C21 Bướu ác của hậu môn và ống hậu môn - Malignant neoplasm of anus
    and analcanal
    C22 Bướu ác của gan và đường mật trong gan - Malignant neoplasm of liver
    and intrahepatic bile ducts
    C23 Bướu ác túi mật - Malignant neoplasm of gallbladder
    C24 Bướu ác của phần khác và không xác định của đường mật - Malignant
    neoplasm of other and unspecified parts of biliary tract
    C25 Bướu ác tụy - Malignant neoplasm of pancreas
    C26 Bướu ác của cơ quan tiêu hoá khác và không rõ ràng - Malignant
    neoplasm of other and ill-defined digestive organs

    Bướu ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực (C30-C39)
    Malignant neoplasms of respiratory and intrathoracic organs

    C30 Bướu ác của mũi và tai giữa - Malignant neoplasms of nasal cavity and
    middle ear
    C31 Bướu ác của các xoang phụ - Malignant neoplasms of accessory sinusis
    C32 Bướu ác thanh quản - Malignant neoplasms of larynx
    C33 Bướu ác khí quản - Malignant neoplasms of trachea
    C34 Bướu ác của phế quản và phổi - Malignant neoplasms of bronchus and
    lung
    C37 Bướu ác tuyến ức - Malignant neoplasms of thymus
    C38 Bướu ác của tim, trung thất và màng phổi -Malignant neoplams of
    heart, mediastinum and pleura
    C39 Bướu ác ở những vị trí khác và không rõ ràng của hệ hô hấp và các cơ quan trong lồng ngực - Malignant neoplasms of other and ill-defined sites in the respiratory system and intrathoracic organs

    Bướu ác của xương và sụn khớp (C40-C41)
    Malignant neoplasms of bone and articular cartilage

    C40 Bướu ác của xương và sụn khớp của các chi - Malignant neoplasm of
    bone and articular cartilage of limbs
    C41 Bướu ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định -
    Malignant neoplasm of bone and articular cartilage of other and unspecified sites

    U hắc tố ác tính và các bướu khác của da (C43-C44)
    Melanoma and other malignant neoplasms of the skin

    C43 U hắc tố ác tính của da - Malignant melanoma of skin
    C44 Bướu ác khác của da - Other malignant melanoma of skin

    Bướu ác của trung mô và mô mềm (C45-C49)
    Malignant neoplasms of mesothelial and soft tissue

    C45 Bướu trung mạc -Mesothelioma
    C46 Sarcom Kaposi -Kaposi's sarcoma
    C47 Bướu ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động -
    Malignant neoplasms of peripheral nerves and autonomic nervous system
    C48 Bướu ác của phúc mạc và vùng sau phúc mạc -Malignant neoplasm of
    retroperitoneum
    C49 Bướu ác của mô liên kết và mô mềm khác - Malignant neoplasm of
    other conective and soft tissue

    Bướu ác vú (C 50)
    Malignant neoplasma of breast (C50)

    C50 Bướu ác vú -Malignant neoplasm of breast

    Bướu ác của cơ quan sinh dục nữ (C51-C58)
    Malignant neoplasm of female genital organs

    C51 Bướu ác âm hộ --Malignant neoplasm of vulva
    C52 Bướu ác âm đạo-Malignant neoplasm of vagina
    C53 Bướu ác cổ tử cung -Malignant neoplasm of cervix uteri
    C54 Bướu ác thân tử cung -Malignant neoplasm of corpus uteri
    C55 Bướu ác tử cung phần không xác định - Malignant neoplasm of uterus part unspecified
    C56 Bướu ác buồng trứng -Malignant neoplasm of ovary
    C57 Bướu ác của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định -Malignant
    neoplasm of other and unspecified female genitale organs
    C58 Bướu ác của nhau-Malignant neoplasm of placenta

    Bướu ác của cơ quan sinh dục nam (C60-C63)
    Malignant neoplasm of male genitale organs

    C60 Bướu ác dương vật -Malignant neoplasm of penis
    C61 Bướu ác tiền liệt tuyến -Malignant neoplasm of prostate
    C62 Bướu ác tinh hoàn -Malignant neoplasm of testis
    C63 Bướu ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định -
    Malignant neoplasm of other and unspecified male genitale organs

    Bướu ác tính của hệ tiết niệu (C64-C68) -Malignant neoplasms of urinary
    tract

    C64 Bướu ác của thận ngoại trừ bồn thận -Malignant neoplasms of kidney
    except renal pelvis
    C65 Bướu ác bể thận-Malignant neoplasms of renal pelvis
    C66 Bướu ác niệu quản -Malignant neoplasms of ureter
    C67 Bướu ác bàng quang -Malignant neoplasms of bladder
    C68 Bướu ác của cơ quan tiết niệu khác và không xác định - Malignant
    neoplasms of other and unspecified urinary organs

    Bướu ác của mắt, não và phần khác của hệ thần kinh trung ương (C69-C72)
    Malignant neoplasm of eye, brain and other parts of central nervous system

    C69 Bướu ác của mắt và phần phụ - Malignant neoplasms of eye and adnexa
    C70 Bướu ác của màng não - Malignant neoplasms of meninges
    C71 Bướu ác của não -Malignant neoplasms of brain

    C72 Bướu ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh TƯ - Malignant neoplasms of spinal cord cranial nerves and other parts of CNS

    Bướu ác của tuyến giáp và tuyến nội tiết khác (C73-C75)
    Malignant neoplasms of thyroid and other endocrine glands

    C73 Bướu ác tuyến giáp - Malignant neoplasms of thyroid glands
    C74 Bướu ác tuyến thượng thận - Malignant neoplasms of adrenal glands
    C75 Bướu ác của các tuyến nội tiết khác và các bộ phận liên quan -
    Malignant neoplasms of other endocrine glands and related structures

    Bướu ác có vị trí không rõ ràng, thứ phát và không xác định (C76-C90)
    Malignant neoplasms of ill-defined, secondary and unspecified sites

    C76 Bướu ác có vị trí khác và không rõ ràng - Malignant neoplasms of other
    and ill-defined sites
    C77 Bướu ác thứ phát và không xác định của hạch lymphô - Secondary and
    unspecified malignant neoplasm of lyphm node
    C78 Bướu ác thứ phát của cơ quan hô hấp và tiêu hóa - Secondary malignant
    neoplasm of respiratory and digestive organs
    C79 Bướu ác thứ phát có vị trí khác -Secondary malignant neoplasms of
    other sites
    C80 Bướu ác không xác định vị trí -Malignant neoplasms without
    specification of site
    Bướu ác của hệ lymphô, hệ tạo máu và các mô liên quan (C81-C96)
    Malignant neoplasms of lymphoid,haematopoietic and related tísue
    C81 Bệnh Hodgkin -Hodgkin 's disease
    C82 U lymphô dạng nang không phải Hodgkin - Folllicular (nodula) non-
    Hodgkin's disease
    C83 Lymphô tỏa rộng không phải Hodgkin -Difuse non-Hodgkin's disease
    C84 U lymphô tế bào T ở da và ngoại biên -Peripheral and cutaneous T
    cell lymphomas
    C85 U lymphô không Hodgkin loại khác và không xác định - Other and
    unspecified types of non Hodgkin's disease
    C86-87 : undefine
    C88 Bệnh tǎng sinh miễn dịch ác tính -Malignant immunoproliferative
    disease
    C90 Đau tủy và các bướu tương bào - Multiple myeloma and malignant
    plasma cell neoplasms
    C91 Bệnh bạch cầu dạng lymphô - Lymphoid leukemia
    C92 Bệnh bạch cầu tủy - Myeloid leukemia
    C93 Bệnh bạch cầu đơn nhân -Monocytic leukemia
    C94 Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định - Other leukemias of
    specified cell type
    C95 Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định - Leukemia of nspecified
    cell type
    C96 Bướu ác khác và không xác định của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan - Other and unspecified malignant neoplasms of lymphoid
    haematopoietic and related tissue

    Bướu ác có nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) (C97)
    Malignant neoplasms of independent multiple site

    C97 Bướu ác nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) - Malignant neoplasms of
    independent multiple site
    Lần sửa cuối bởi Tuanmecsedec, ngày 08-08-2013 lúc 06:07.

  4. #4
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    Bướu tân sinh tại chỗ (D00-D09)
    In situ neoplasms

    D00 Carcinom tại chỗ của khoang miệng, thực quản và dạ dầy -Carcinoma
    insitu of oral cavity oesophagus and stomach
    D01 Carcinom tại chỗ của cơ quan tiêu hoá khác và không xác định -
    Carcinoma insitu of other and unspecified digestive organs
    D02 Carcinom tại chỗ của tai giữa và hệ hô hấp -Carcinoma insitu of middleear and respiratory system
    D03 U hắc tố tại chỗ - Melanoma in situ
    D04 Carcinom tại chỗ của da - Carcinoma in situ of skin
    D05 Carcinom tại chỗ của vú - Carcinoma in situ of breast
    D06 Carcinom tại chỗ của tử cung - Carcinoma in situ of cervix uteri
    D07 Carcinom tại chỗ của cơ quan sinh dục khác và không xác định -
    Carcinoma in situ of other and unspecified genital organs
    D09 Carcinom tại chỗ ở vị trí khác và không xác định - Carcinoma in situ of other and unspecified unspecified sites
    Bướu lành (D10-D36)
    Benign neoplasms

    D10 Bướu lành của miệng và hầu - Benign neoplasm of mouth and pharynx
    D11 Bướu lành của các tuyến nước bọt chính - Benign neoplasm of major
    salivary glands
    D12 Bướu lành của đại tràng, trực tràng, hậu môn và ống hậu môn - Benign
    neoplasm of colon, rectum, annus and anal canal
    D13 Bướu lành của phần khác và không rõ ràng của hệ tiêu hóa - Benign
    neoplasm of of ther and ill-defined parts of digestive system
    D14 Bướu lành tai giữa và hệ hô hấp - Benign neoplasm of middle ear and
    respiratory system
    D15 Bướu lành của cơ quan khác và không xác định trong lồng ngực -
    Benign neoplasm of of other and unspecified intrathoracic organs
    D16 Bướu lành của xương và sụn khớp - Benign neoplasm of bone and
    articular cartilage
    D17 Bướu mỡ - Benign lipomatous neoplasm
    D18 Bướu mạch máu và bướu hạch bạch huyết, vị trí bất kỳ - Haemagioma
    and lymphangioma and any site
    D19 Bướu của trung mô - Benign neoplasm of mesothelial tissue
    D20 Bướu lành mô mềm sau phúc mạc và phúc mạc - Benign neoplasm of
    soft tissue of retroperitoneum and peritoneum
    D21 Bướu lành khác của mô liên kết và mô mềm khác - Other benign
    neoplasm of connective and other of tissue
    D22 Nốt ruồi - Melanocytic naevi
    D23 Bướu lành khác của da - Other benign neoplasm of skin
    D24 Bướu lành vú - Benign neoplasm of breast
    D25 Bướu cơ trơn tử cung - Leiomyoma of uterus
    D26 Bướu lành khác của tử cung -Other benign neoplasm of uterus
    D27 Bướu lành buồng trứng - Benign neoplasm of ovary
    D28 Bướu lành của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định - Benign
    neoplasma of other and unspecified female genital organs
    D29 Bướu lành của cơ quan sinh dục nam -Benign neoplasm of male genital
    organs
    D30 Bướu lành của cơ quan tiết niệu - Benign neoplasm of urinary organs
    D31 Bướu lành của mắt và phần phụ - Benign neoplasm of eye and adnexa
    D32 Bướu lành của màng não - Benign neoplasm of meninges
    D33 Bướu lành của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương -
    Benign neoplasm of brain and other parts of central nervous system
    D34 Bướu lành tuyến giáp - Benign neoplasm of thyroid gland
    D35 Bướu lành của tuyến nội tiết khác và không xác định - Benign
    neoplasm of other and unspecified endocrine glands
    D36 Bướu lành có vị trí khác và không xác định - Benign neoplasm of other and unspecified sites

    Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất (D37-D48)
    Neoplasms of uncertain or unknown behaviour


    D37 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của khoang miệng và
    cơ quan tiêu hóa -Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of oral
    cavity and digestive organs
    D38 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tai giữa, cơ quan
    hô hấp và cơ quan trong lồng ngực -Neoplasms of uncertain or unknown
    behaviour of middle ear and respiratory and intrathoracic organs
    D39 Bướu không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nữ -
    Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of female genital organs
    D40 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục
    nam -Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of male genital organs
    D41 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan tiết niệu- Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of urinary organs
    D42 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của màng não -
    Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of meninges
    D43 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của não và hệ thần
    thần kinh trung ương - Neoplasms of uncertain or unknown of brain and and central nervous system
    D44 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của các tuyến nội tiết- Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of endocrine glands
    D45 Bệnh tǎng hồng cầu vô cǎn - Polycythaemia vera
    D46 Hội chứng loạn sản tủy xương - Myelodysplastic syndromes
    D47 Bướu tân sinh khác không rõ hoặc không biết tính chất của u lymphô,mô tạo huyết và mô liên quan - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of lymphoid and haematopoietic and related tissue
    D48 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất có vị trí khác và
    không xác định - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of other
    and unspecified sites

  5. #5
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH CỦA MÁU, CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ CÁC RỐI LOẠN
    LIÊN QUAN ĐẾN CƠ CHẾ MIỄN DỊCH (d50- d89)


    T
    hiếu máu dinh dưỡng (D50-53)
    Nutritional anaemias


    D50 Thiếu máu do thiếu sắt -Iron deficiency anaemia
    D51 Thiếu máu do thiếu vitamin B12 -Vitamine B12 deficiency anaemia
    D52 Thiếu máu do thiếu folate -Folate deficiency anaemia
    D53 Các thiếu máu dinh dưỡng khác -Other nutritional anaemia

    Thiếu máu tan máu (D55-D59)
    -Haemolytic anaemia


    D55 Thiếu máu do rối loạn men -Anaemia due to enzyme disorders
    D56 Bệnh Thalassaemia -Thalassaemia
    D57 Bệnh hồng cầu liềm - Sickle -cell disorders
    D58 Các thiếu máu tan máu di truyền khác -Other hereditary haemolytic
    anaemias
    D59 Thiếu máu tan máu mắc phải -Acquired haemolytic anaemia

    Bất sản tủy và các thiếu máu khác (D60-D64)
    Aplastic and other anaemias


    D60 Bất sản đơn thuần dòng hồng cầu mắc phải (giảm nguyên hồng cầu) -
    Acquired pure red cell aplasia (erythroblastopenia)
    D61 Các thiếu máu bất sản khác - Other plastic anaemia
    D62 Thiếu máu sau xuất huyết cấp tính - Acute posthaemorrhagic anaemia
    D63 Thiếu máu trong các bệnh mạn tính ddã được phân loại ở các phần khác
    - Anaemia in chronic diseases classified elsewhere
    D64 Các thiếu máu khác -Other anaemias

    Các rối loạn đông máu, ban xuất huyết và các tình trạng chẩy máu khác
    (D65-D69)
    Coagulation defects, purpura and otherhaemorrhagic conditions


    D65 Đông máu nội mạch rải rác (Hội chứng thiếu fibrine) -Disseminate
    intravascular coagulation (defibrination syndrome)
    D66 Thiếu yếu tố VIII di truyền - Hereditary factor VIII deficiency
    D67 Thiếu yếu tố IX di truyền - Hereditary factor IX deficiency
    D68 Các bất thường đông máu khác - Other coagulation defects
    D69 Ban xuất huyết và các tình trạng xuất huyết khác - Purpura and
    haemorrhagic conditions

    Bệnh khác của máu và cơ quan tạo máu (D70-D77)
    Other diseases of blood and blood-forming organs


    D70 Chứng không có bạch cầu hạt - Agranulocytosis
    D71 Rối loạn chức nǎng bạch cầu hạt trung tính - Functional disorders of
    polymorphonucnear neutrophils
    D72 Các rối loạn khác của bạch cầu - Other disorders of white blood cells
    D73 Bệnh lý lách - Diseases of spleen
    D74 Chứng methemoglobin máu -Methaemoglobinaemia
    D75 Các bệnh máu và cơ quan tạo máu khác -Other diseases of blood and
    blood forming organs
    D76 Các bệnh liên quan đến tổ chức lympho-liên võng và hệ thống liên
    võng tổ chức bào - Certain diseases involving lymphoreticular tissue and
    reticulohistiocystic system
    D77 Rối loạn của máu và cơ quan tạo máu trong các bệnh khác -Other
    disorders of blood and blood -forming organs in diseases classified elsewhere

    Các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch (D80-D89)
    Certain disorders involving the immune mechanism


    D80 Thiếu hụt miễn dịch do thiếu hụt chủ yếu là kháng thể -
    Immunodeficiency with predominantly antibody defects
    D81 Suy giảm miễn dịch kết hợp - Combined immunodeficiencies
    D82 Suy giảm miễn dịch liên quan đến các khuyết thiếu chủ yếu khác -
    Immunodeficiency associated with other major defects
    D83 Suy giảm miễn dịch biến thiên phổ biến -Common variable
    immunodeficiency
    D84 Các suy giảm miễn dịch khác -Other immunodeficiencies
    D86 Bệnh Sarcoid -Sarcoidosis
    D89 Rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch, chưa phân loại nơi khác -
    Other disorders involving the immune mechanism NEC

  6. #6
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH NỘI TIẾT, DINH DƯỠNG VÀ CHUYỂN HOÁ ( E00-E90 )
    Bệnh tuyến giáp E00-E07
    Disorders of thyroid gland

    E00 Hội chứng thiếu Iốt bẩm sinh - Congenital iodine deficiencysyndrome
    E01 Rối loạn tuyến giáp do thiếu Iốt và bệnh phối hợp - Iodine deficiency
    related throid
    E02 Suy giáp do thiếu Iốt chưa biểu hiện lâm sàng -Subclinical iodine
    deficiency hypothyroidism
    E03 Suy giáp khác -Other hypothyroidism
    E04 Bướu lành tính khác - Other non-toxic goitre
    E05 Nhiễm độc giáp -Thyroxicosis (hyperthyroidism )
    E06 Viêm giáp -Thyroiditis
    E07 Rối loạn khác của tuyến giáp -Other disorders of thyroid

    Đái tháo đường ( E10-E14 )
    Diabetes mellitus


    E10 Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insulin -Insuline dependent diabetes
    melitus
    E11 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin -Non-insuline
    dependentdiabetes melitus
    E12 Bệnh đái tháo đường liên quan đến suy dinh dưỡng -Malnutrition
    related diabetes melitus
    E13 Bệnh đái tháo đường xác định khác -Other specified diabetes melitus
    E14 Các thể đái tháo đường không xác định -Unspecified diabetes melitus

    Các rối loạn khác về điều hoà gluco và nội tiết tuyến tụy (E15-E16)
    Other disorders of glucose regulation and pancreatic internal secretion


    E15 Hôn mê hạ đường huyết không do đái tháo đường-Nondiabetic
    hypoglycaemic coma
    E16 Rối loạn khác của tuyến tụy nội tiết -Other disordersof pancreatic
    internal secretion

    Rối loạn các tuyến nội tiết khác (E20-E35)
    Disorders of other endocrine glands


    E20 Suy cận giáp trạng -Hypoparathyroidism
    E21 Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp -
    Hypoparathyroidism and other disorders of parathyroid glands
    E22 Cường tuyến yên -Hyperfunction of pituitary glands
    E23 Suy tuyến yên và các rối loạn khác của tuyến yên -Hypofunctionand
    other disorders of pituitary glands
    E24 Hội chứng Cushing - Cushing's syndrome
    E25 Hội chứng thượng thận sinh dục -Adrenogenital syndrome
    E26 Tǎng aldosterone -Hyperaldosteronism
    E27 Rối loạn khác của thượng thận - Other disorders of adrenal glands
    E28 Rối loạn chức nǎng buồng trứng -Ovarian dysfunction
    E29 Rối loạn chức nǎng tinh hoàn -Testicular dysfunction
    E30 Rối loạn lúc dậy thì, không phân loại ở phần khác -Disorders of puberty
    NEC
    E31 Rối loạn chức nǎng đa tuyến - Polyglandular dysfunction
    E32 Bệnh tuyến ức -Diseases of thymus
    E34 Rối loạn nội tiết khác -Other endocrine disorders NEC
    E35 Rối loạn nội tiết trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác-
    Disorders of endocrine glands in diseases classified elsewhere

    Suy dinh dưỡng (E40-E46 )
    Malnutrition


    E40 Kwashiorkor - Kwashiorkor
    E41 Suy dinh dưỡng thể teo -Nutritional marasmus
    E42 Kwashiorkor thể teo -Marasmic kwashiorkor
    E43 Suy dinh dưỡng nặng do thiếu protein-nǎng lượng, không đặc hiệu -
    Unspecified severe protein-energy malnutrition
    E44 Suy dinh dưỡng vừa và nhẹ do thiếu protein-nǎng lượng - Proteinenergy
    malnutrition of moderate and mild degree
    E45 Chậm phát triển do sau suy dinh dưỡng do thiếu protein-nǎng lượng -
    Retarded development following protein energy malnutrition
    E46 Suy dinh dưỡng do thiếu protein - nǎng lượng không đặc hiệu -
    Unspecified protein- energy malnutrition

    Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác ( E50-E64 )
    Other nutritional deficiencies


    E50 Thiếu vitamin A -Vitamine A deficiency
    E51 Thiếu vitamin B1 -Thiamine deficiency
    E52 Thiếu vitamin PP (bệnh Pellagra) -Niacine deficiency
    E53 Thiếu các vitamin nhóm B khác -Deficiency of other B group vitamines
    E54 Thiếu vitamin C -Arscorbic acid deficiency
    E55 Thiếu vitamin D -Vitamine D deficiency
    E56 Thiếu vitamin khác -Other vitamine deficiency
    E58 Thiếu can xi do chế độ ǎn -Dietary calcium deficiency
    E59 Thiếu Sê len do chế độ ǎn -Dietary selenium deficiency
    E60 Thiếu kẽm do chế độ ǎn -Dietary zinc deficiency
    E61 Thiếu các yếu tố dinh dưỡng khác -Deficiency of other nutrient
    elements
    E63 Thiếu dinh dưỡng khác -Other nutritional deficiency
    E64 Di chứng suy dinh dưỡng và bệnh thiếu dinh dưỡng khác - Sequelae of malnutrition and other nutritional deficiency

    Béo phì và dạng thừa dinh dưỡng khác(E65-E68)
    Obesity and other hyperalimentation


    E65 Béo phì khu trú - Localized adiposity
    E66 Bệnh béo phì -Obesity
    E67 Tifnh trạng thừa dinh dưỡng khác -Other hyperalimentation
    E68 Di chứng của thừa dinh dưỡng - Sequel of malnutrition and other
    nutritional deficiency

    Rối loạn chuyển hoá (E70-E90 )
    Metabolic disorders


    E70 Rối loạn chuyển hoá acid amin thơm - Disorders of aromatic aminoacid metabolic
    E71 Rối loạn chuyển hoá acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo - Disorders of branched chainaminoacid metabolism and fattyacid metaboliism
    E72 Rối loạn khác của chuyển hoá acid amin -Other disorders of aminoacid metabolism
    E73 Không dung nạp lactose -Lactose intolerance
    E74 Rối loạn khác của chuyển hoá carbonhydrat - Other disorders of
    carbohydrate
    E75 Rối loạn chuyển hoá sphingolipid và rối loạn tích lũy lipid -Disorders of
    sphingolipid metabolism and other lipid storage disorder
    E76 Rối loạn chuyển hoá glycosaminoglycan - Disorders of
    glycosaminoglycan metabolism
    E77 Rối loạn chuyển hoá glycoprotein - Disorders of glycoprotein
    metabolism
    E78 Rối loạn chuyển hoá lypoprotein và tình trạng tǎng lipid máu khác -
    Disorders of lypoprotein metabolism and other lipidaemias
    E79 Rối loạn chuyển hoá purine và pyrimidine - Disorders of purine and
    pyrimidine metabolism
    E80 Rối loạn chuyển hoá porphyrin và bilirubin -Disorders of porphyrin and
    bilirubin metabolism
    E83 Rối loạn chuyển hoá chất khoáng -Disorders of mineral metabolism
    E84 Xơ nang -Cystis fibrosis
    E85 Thoái hóa dạng bột - Amyloidosis
    E86 Gỉam thể tích - Volume depletion
    E87 Rối loạn cân bằng nước, điện giải và thǎng bằng kiềm toan -Other
    disorders of fluid electrolyte and acid- base balance
    E88 Rối loạn chuyển hoá khác -Other metabolic disorders
    E89 Rối loạn nội tiết và chuyển hoá sau điều trị, chưa được phân loại ở phần
    khác - Postprocedural endocrine and metabolic disorders NEC
    E90 Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác - Nutritional and metabolic disorders in diseases classified elsewhere

  7. #7
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ HÀNH VI (f00-f99)


    Rối loạn tâm thần thực thể bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng (F00-F09 )
    Organic, including symptomatic, mentaldisorders

    F00 Sa sút tâm thần trong bệnh Alzheimer -Dementia in Alzheiimer 's
    disease
    F01 Sa sút tâm thần trong bệnh mạch máu -Vascular dementia
    F02 Sa sút tâm thần trong các bệnh khác đã được phân loại ở phần khác -
    Dementia in other diseases classified elsewhere
    F03 Sa sút tâm thần không xác định -Unspecified dementia
    F04 Hội chứng quên thực thể không do rượu và chất tác động tâm thần khác
    -Organic amnesic syndrome, not induced by alcohol and other psychoactive
    substance
    F05 Sảng không do rượu và chất tác động tâm thần khác -Delirium, not
    induced by alcohol and other psychoactive substance
    F06 Rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức nǎng não và do
    bệnh cơ thể - Other mental disorders due to brain damage and
    dysfunctionand to physical disease
    F07 Rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức
    nǎng não - Personality and behavioural disorders due to brain diseasedamage
    and dysfunction
    F09 Rối loạn tâm thần thực thể hoặc triệu chứng không xác định -Unspecified organic or symptomatic mental disorders

    Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất tác động tâm thần ( F10-
    F19 )
    Mental and behavioural disorders due to psychoactive substance use

    F10 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng rượu -Mental and behavioural
    disorders due to use of alcohol
    F11 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng thuốc phiện -Mental
    and behavioural disorders due to use of opioids
    F12 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng cần sa -Mental and
    behavioural disorders due to use of cannabinoids
    F13 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các thuốc an thần hoặc thuốc
    ngủ -Mental and behavioural disorders due to use of sedatives or hypnotics
    F14 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain -Mental and
    behavioural disorders due to use of cocaine
    F15 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất kích thích khác, bao
    gồm cả caffein - Mental and behavioural disorders due to use of other
    stimulants including caffeine
    F16 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác - Mental
    and behavioural disorders due to use of hallucinogens
    F17 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc lá -Mental and
    behavioural disorders due to tobacco
    F18 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ bay hơi -Mental
    and behavioural disorders due to use of volatile solvents
    F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và các chất
    tác động tâm thần khác -Mental and behavioural disorders due to multiple
    drug use and use of other psychoactive substances

    Tâm thần phân liệt, rối loạn dạng phân liệt và rối loạn hoang tưởng (F20-
    F29 )-Schizophrenia, schizotypal and delutional disorders

    F20 Tâm thần phân liệt - Schizophrenia
    F21 Rối loạn kiểu phân liệt -Schizotypal disorder
    F22 Rối loạn hoang tưởng trường diễn -Persistent delusional disorders
    F23 Rối loạn loạn thần cấp tính và thoáng qua -Acute and transient
    psychotic disorders
    F24 Rối loạn hoang tưởng cảm ứng -Induced delusional disorder
    F25 Rối loạn phân liệt cảm xúc -Schioaffective disorders
    F28 Rối loạn tâm thần không do nguyên nhân thực thể khác -Other
    nonorganic psychotic disorders

    F29 Loạn thần kinh không do nguyên nhân thực thể, không xác định -
    Unspecified nonorganic psychosis

    Rối loạn khí sắc (cảm xúc) ( F30-F39 )
    Mood (affective) disorders

    F30 Giai đoạn hưng cảm -Manic episode
    F31 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực -Bipolar affective disorder
    F32 Giai đoạn trầm cảm - Depressive episode
    F33 Rối loạn trầm cảm tái phát - Recurrent depressive disorder
    F34 Rối loạn khí sắc (cảm xúc) trường diễn - Persistent mood disorders
    F38 Rối loạn khí sắc (cảm xúc) khác -Other mood disorders
    F39 Rối loạn nkhí sắc (cảm xúc) không xác định - Unspecified mood
    disorder

    Loạn thần kinh, rối loạn liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể (F40-F48)-Neurotic, stress-related and somatoform disorders

    F40 Rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi - Phobic and anxiety disorder
    F41 Rối loạn lo âu khác - Other anxiety disorder
    F42 Rối loạn ám ảnh-cưỡng chế - Obsessive-compulsive disorder
    F43 Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn thích ứng - Reaction to severe
    stress, and adjustment disorders
    F44 Rối loạn phân ly (chuyển đổi) - Dissociative (conversion) disorders
    F45 Rối loạn dạng cơ thể - Somatoform disorders
    F48 Rối loạn loạn thần kinh khác - Other neurotic disorders

    Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và yếu tố thể chất (F50-F59 )
    Behavioral syndromes associated with physiological disturbances and
    physical factors (F50-F59)

    F50 Rối loạn ǎn uống - Eating disorders
    F51 Rối loạn giấc ngủ không do nguyên nhân thực thể - Nonorganic sleep
    disorders
    F52 Rối loạn chức nǎng tình dục không do rối loạn hay bệnh thực thể -
    Sexual dysfuntion, not caused by organic disorder or disease
    F53 Rối loạn hành vi và tâm thần kết hợp hậu sản, chưa được phân loại ở
    nơi khác - Mental and behavioural disorders associated with the puerperium,
    not elsewhere classified
    F54 Yếu tố hành vi và tâm lý kết hợp với rối loạn hoặc các bệnh đã được
    phân loại ở các phần khác - Psychological and behavioural factors associated
    with disorders or diseases classified elsewhere
    F55 Lạm dụng chất không gây nghiện - Abuse of non-dependence -
    producing subtances
    F59 Hội chứng hành vi ứng xử không xác định kết hợp với rối loạn sinh lý
    và yếu tố thể chất - Unspecified behavioural syndromes associated with
    physiological disturbances and physical factors

    Rối loạn nhân cách và hành vi ở người trưởng thành ( F60-F69 )
    Disorders of adult personality and behaviour (F60-F69
    )

    F60 Rối loạn nhân cách đặc biệt - Specific personality disorders
    F61 Rối loạn nhân cách khác và hỗn hợp - Mixed and other personality
    disorders
    F62 Thay đổi nhân cách kéo dài, không do tổn thương hay bệnh não -
    Enduring personality changes, not attributable to brain damage and disease
    F63 Rối loạn thói quen và xung động - Habit and impulse disorders
    F64 Rối loạn xác định giới tính - Gender identity disorders
    F65 Rối loạn trong sở thích tình dục - Disorders of sexual preference
    F66 Rối loạn với hành vi tâm lý và kết hợp với sự phát triển và định hướng
    tình dục - Psychological and behavioural disorders associated with sexual
    development and orientation
    F68 Rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành - Other
    disorders of adult personality and behaviour
    F69 Rối loạn không xác định về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành
    - Unspecified disorder of adult personality and behaviour

    Chậm phát triển tâm thần ( F70-F79 )
    Mental retardation (F70-F79)

    F70 Chậm phát triển tâm thần nhẹ - Mild mental retardation
    F71 Chậm phát triển tâm thần trung bình - Moderate mental retardation
    F72 Chậm phát triển tâm thần nặng - Severe mental retardation
    F73 Chậm phát triển tâm thần nghiêm trọng - Profound mental retardation
    F74-F77: undefine
    F78 Chậm phát triển tâm thần khác - Other mental retardation
    F79 Chậm phát triển tâm thần không xác định - Unspecified mental retardation

    Rối loạn phát triển tâm lý (F80-F89 )
    Disorders of psychological development (F80-F89)

    F80 Rối loạn đặc hiệu về phát triển lời nói và ngôn ngữ - Specific
    development disorders of speech and language
    F81 Rối loạn đặc hiệu về phát triển các kỹ nǎng học tập - Specific
    development disorders of scholastic skills
    F82 Rối loạn phát triển đặc hiệu chức nǎng vận động - Specific development
    disorders of motor function
    F83 Rối loạn phát triển đặc hiệu hỗn hợp - Mixed specific development
    disorders
    F84 Rối loạn phát triển lan tỏa -Pervasive developmental disorders
    F88 Rối loạn phát triển tâm lý khác - Other disorders of psychological
    development
    F89 Rối loạn phát triển tâm lý không xác định -Unspecified disorders of
    psychological development

    Rối loạn về hành vi và cảm xúc với sự khởi bệnh thường xảy ra ở lứa tuổi trẻ
    em và thiếu niên (F90-F98 )
    Behavioural and emotional disorders with onset usually occurring in
    childhood and adolescence (F90-F98)

    F90 Rối loạn tǎng động - Hyperkinetic disorders
    F91 Rối loạn cư xử - Conduct disorders
    F92 Rối loạn hỗn hợp về cư xử và cảm xúc - Mixed disorders of conduct end
    emotions
    F93 Rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em - Emotional
    disorders with onset specific to childhood
    F94 Rối loạn hoạt động xã hội với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em và thiếu
    niên - Disorders of social functioning with onset specific to childhood and
    adolescence
    F95 Rối loạn máy giật Tic - Tic disorders

    F98 Rối loạn cảm xúc và hành vi khác với sự khởi phát thường xảy ra ở trẻ
    em và thiếu niên - Other behavioural and emotional disorders with onset
    usually occurring in childhood and aldolescence

    Rối loạn tâm thần không xác định (F99)
    Unspecified mental disorder (F99)

    F99 Rối loạn tâm thần, không xác định -Mental disorders, not otherwise
    specified
    Lần sửa cuối bởi Tuanmecsedec, ngày 08-08-2013 lúc 08:33.

  8. #8
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH HỆ THẦN KINH (G00-G99)



    Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương (G00-G09)
    Inflammatory diseases of the central nervous system (G00-G09)


    G00 Viêm màng não vi khuẩn, không phân loại nơi khác - Bacterial
    meningitis, not elsewhere classfied
    G01 Viêm màng não trong bệnh nhiễm khuẩn phân loại nơi khác -
    Meningitis in bacterial diseases classified elsewhere
    G02 Viêm màng não trong bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật phân loại nơi
    khác - Meningitis in other infections and parasitic diseases classified
    elsewhere
    G03 Viêm màng não do nguyên nhân khác và không xác định - Meningitis
    due to other and unclassified causes
    G04 Viêm não, viêm tuỷ và viêm não-tuỷ - Encephalitis, myelitis and
    encephalomyelitis.
    G05 Viêm não, viêm tuỷ và viêm não-tuỷ trong bệnh nhiễm khuẩn phân loại
    nơi khác - Encephalitis, myelitis and encephalomyelitis in diseases classified
    elsewhere.
    G06 áp xe và u hạt trong sọ và trong tuỷ sống - Intracranial and intraspinal
    abscess and granuloma
    G07 áp xe và u hạt của não và tuỷ sông trong bệnh phân loại nơi khác -
    Intracranial and intraspinal abscess and granuloma in diseases clasified
    elsewhere
    G08 Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch trong sọ và trong tuỷ sống -
    Intracranial and intraspinal phlebitis and thrombophlebitis
    G09 Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương - Sequalae of
    inflammatory diseases of central nervous system

    Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương (G10-
    G13)-Systemic atrophies primarily affecting the central neuvous system (G10-
    G13)

    G10 Bệnh Huntington - Huntington's diseases.
    G11 Bệnh điều hòa di truyền - Hereditary ataxia
    G12 Teo cơ do tuỷ sống và các hội chứng liên quan - Spinal muscular
    atrophy and related syndromes
    G13 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong
    bệnh phân loại nơi khác - Systemic atrophies primarily affecting central
    nervous system in diseases classified elsewhere

    Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động (G20-G26)
    Extrapyramidal and movement disorders (G20-G26)

    G20 Bệnh Parkinson - Parkinson's disease
    G21 Hội chứng Parkinson thứ phát - Secondary parkinsonism
    G22 Hội chứng Parkinson trong bệnh phân loại nơi khác - Parkinsonism in
    diseases classified elsewhere.
    G23 Bệnh thoái hoá khác của hạch đáy não - Other degenerative diseases of
    basal ganglia
    G24 Loạn trương lực cơ - Dystonia
    G25 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động khác - Other extrapyramidal
    and movement disorders
    G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động trong bệnh phân loại nơi
    khác - Other extrapyramidal and movement disorders in diseases classified
    elsewhere.

    Bệnh thoái hóa khác của hệ thần kinh (G30-G32)
    Other degenerative diseases of the neuvous system (G30-G32)

    G30 Bệnh Alzheimer - Alzheimer's disease
    G31 Bệnh thoái hoá khác của hệ thần kinh không phân loại nơi khác - Other
    degenerative diseases of neuvous system, not elsewhere classified.
    G32 Bệnh thoái hoá khác của hệ thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác -
    Other degenerative disorders of neuvous system in diseases classified
    elsewhere.

    Bệnh mất myêlin của hệ thần kinh trung ương (G35-G37)
    Demyelinating diseases of the central neuvous system (G35-G37)

    G35 Xơ cứng rải rác - Multiple sclerosis
    G36 Mất myêlin rải rác cấp tính khác - Other acute disseminated demyelination.
    G37 Bệnh mất myêlin khác của hệ thần kinh trung ương - Other
    demyelinating diseases of central nervous system
    G38-39:undefine


    Bệnh chu kỳ và kịch phát (G40-G47)
    Episodic and paroxysmal disorders (G40-G47)

    G40 Động kinh - Epilepsy
    G41 Trạng thái động kinh - Status epilepticus
    G43 Nhức nửa đầu Migrain - Migraine
    G44 Hội chứng nhức đầu khác - Other headache syndromes
    G45 Cơn thiếu máu não thoáng qua và các hội chứng liên quan - Transient
    cerebral ischaemic attacks and related syndromes.
    G46 Hội chứng mạch máu não trong bệnh mạch não - Vascular syndromes
    of brain in cerebrovascular diseases.
    G47 Rối loạn giấc ngủ - Sleep disorders

    Bệnh của dây, rễ và đám rối thần kinh (G50-G59)
    Nerve, nerve root and plexus disorders (G50-G59)

    G50 Bệnh dây thần kinh tam thoa (V) - Disorders of trigeminal nerve
    G51 Bệnh dây thần kinh mặt (VII) - Facial nerve disorders
    G52 Bệnh các dây thần kinh sọ khác - Disorders of other cranial nerves
    G53 Bệnh thần kinh sọ trong bệnh phân loại nơi khác - Cranial nerve
    disorders in diseases classified elsewhere.
    G54 Bệnh rễ thần kinh và đám rối - Nerve root and plexus disorders
    G55 Chèn ép rễ thần kinh và đám rối trong bệnh phân loại nơi khác - Nerve
    root and plexus compressions in diseases classified elsewhere.
    G56 Bệnh một dây thần kinh chi trên - Mononeuropathies of upper limb
    G57 Bệnh một dây thần kinh chi dưới - Mononeuropathies of lower limb
    G58 Bệnh một dây thần kinh khác - Other mononeuropathies
    G59 Bệnh một dây thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác -
    Mononeuropathy in diseases classified elsewhere

    Viêm nhiều dây thần kinh và bệnh hệ thần kinh ngoại biên khác (C60-C64)
    Polyneuropathies and other disorders of the peripheral nervous system
    (G60-G64)

    G60 Bệnh dây thần kinh di truyền và tự phát - Hereditary and idiopathic
    neuropathy
    G61 Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm - Inflammatory polyneuropathy
    G62 Bệnh viêm nhiều dây thần kinh khác - Other polyneuropathies
    G63 Viêm nhiều dây thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác -
    Polyneuropathy in diseases classified elsewhere
    G64 Bệnh dây thần kinh ngoại biên khác - Other disorders of peripheral
    neuvous system

    Bệnh nơi tiếp nối thần kinh - cơ và cơ(G70-G73)
    Diseases of myoneural junction and muscles (G70-G73)

    G70 Nhược cơ và tổn thương thần kinh-cơ khác - Myasthenia gravis and
    other myoneural disorders.
    G71 Bệnh cơ tiên phát - Primary disorders of muscles
    G72 Bệnh cơ khác - Other myopathies
    G73 Bệnh nơi tiếp nối thần kinh-cơ và cơ trong bệnh phân loại nơi khác -
    Disorders of myoneural junction and muscle in diseases classified elsewhere.

    Bại não và những hội chứng liệt khác (G80-G83)
    Cerebral palsy and other paralytic syndromes


    G80 Bại não trẻ em - Infantile cerebral palsy
    G81 Liệt nửa người - Hemiplegia
    G82 Liệt 2 chân và liệt tứ chi - Paraplegia and tetraplegia
    G83 Hội chứng liệt khác - Other paralytic syndromes

    Bệnh khác của hệ thần kinh (G90-G99)
    Other disorders of the nervous system (G90-G99)
    G90 Bệnh của hệ thần kinh tự động - Disorders of autonomic nervous system
    G91 Tràn dịch não - Hydrocephalus
    G92 Bệnh não nhiễm độc - Toxic encephalopathy
    G93 Bệnh khác của não - Other disorders of brain
    G94 Bệnh khác của não trong bệnh phân loại nơi khác - Other disorders of
    brain in diseases classified elsewhere
    G95 Bệnh khác của tuỷ sống - Other diseases of spinal cord
    G96 Bệnh khác của hệ thần kinh trung ương - Other diseases of central
    nervous system
    G97 Bệnh hệ thần kinh sau thủ thuật, không phân loại nơi khác -
    Postprocedural disorders of nervous system, not elsewhere classified.
    G98 Bệnh khác của hệ thần kinh không phân loại nơi khác - Other disorders
    of nervous system, not elsewhere classified.
    G99 Bệnh khác của hệ thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác - Other
    disorders of nervous system in diseases classified elsewhere.

  9. #9
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH MẮT VÀ PHẦN PHỤ (H00-H59)



    Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt
    Disorders of eyelid, lacrimal system and orbit (H00-H06)

    H00 Chắp và lẹo - Hordeolum and chalazion
    H01 Viêm khác của mí mắt - Other inflammation of eyelid
    H02 Bệnh khác của mí mắt - Other disorders of eyelid
    H03 Bệnh của mí mắt trong các bệnh phân loại nơi khác - Disorders of
    eyelid in diseases classified elsewhere
    H04 Bệnh của lệ bộ - Disorders of lacrimal system
    H05 Bệnh của hốc mắt - Disorders of orbit
    H06 Bệnh của lệ bộ và hốc mắt trong các bệnh phân loại nơi khác -
    Disorders of lacrimal system and orbit in diseases classified elsewhere
    Bệnh của kết mạc (H10-H13)
    Disorders of conjunctiva (H10-H13)
    H10 Viêm kết mạc - Conjunctivities
    H11 Bệnh khác của kết mạc - Others disorders of conjunctiva
    H13 Bệnh của kết mạc trong các bệnh phân loại nơi khác - Disorders of conjunctiva in diseases classified elsewhere.

    Bệnh củng mạc, giác mạc, mống mắt và thể mi (H15-H22)
    Disorders of sclera, cornea, iris and ciliary body
    H15 Bệnh của củng mạc - Disorders of sclera
    H16 Viêm giác mạc - Keratitis
    H17 Sẹo và đục giác mạc - Corneal scars and opacities
    H18 Bệnh khác của giác mạc - Other disorders of corneạ
    H19 Bệnh củng mạc, giác mạc trong các bệnh phân loại nơi khác - Disorders
    of sclera and cornea in diseases classified elsewhere.
    H20 Viêm mống mắt thể mi - Iridocyclitis
    H21 Bệnh khác của mống mắt và thể mi - Other disorders of iris and ciliary
    body.
    H22 Bệnh của mống mắt và thể mi trong các bệnh phân loại nơi khác -
    Disorders of iris and ciliary body in diseases classified elsewhere
    Bệnh thủy tinh thể (H25-H28)
    Disorders of lens (H25-H28)
    H25 Đục thuỷ tinh thể người già - Senile cataract
    H26 Đục thuỷ tinh thể khác - Other cataract
    H27 Bệnh khác của thủy tinh thể - Other disorders of lens
    H28 Đục thuỷ tinh thể và bệnh của thuỷ tinh thể khác trong các bệnh phân
    loại nơi khác - Cataract and other disorders of lens in diseases classified
    elsewhere
    Bệnh của hắc mạc và võng mạc (H30-H36)
    Disorders of choroid and retina (H30-H36)
    H30 Viêm hắc võng mạc - Chorioretinal inflammation
    H31 Bệnh khác của hắc mạc - Other disorders of choroid
    H32 Bệnh hắc võng mạc trong các bệnh phân loại nơi khác - Choriorentinal
    disorders in diseases classified elsewhere.
    H33 Bong và rách võng mạc - Retinal detachments and breaks.
    H34 Tắc động mạch võng mạc - Retinal vascular occlusions.
    H35 Các bệnh võng mạc khác - Other retinal disorders
    H36 Bệnh võng mạc trong các bệnh phân loại nơi khác - Retinal disorders in
    diseases classified elsewhere.
    Bệnh glôcôm (H40-H42)
    Glaucoma (H40-H42)
    H40 Glôcôm - Glaucoma
    H42 Glôcôm trong các bệnh phân loại nơi khác - Glaucoma in diseases
    classified elsewhere.

    Bệnh dịch kính và nhãn cầu (H43-H45)
    Disorders of vitreous body and global (H43-H45)
    H43 Bệnh của dịch kính - Disorders of vitreous body.
    H44 Bệnh của nhãn cầu - Disorders of globe
    H45 Bệnh của dịch kính và nhãn cầu trong các bệnh phân loại nơi khác -
    Disoders of vitreous body and globe in diseases classified elsewhere.
    Bệnh thần kinh thị và ddường dẫn thị giác(H46-H48)
    Disorders of optic nerve and visual pathways
    H46 Viêm thần kinh thị - Optic neuritis
    H47 Các bệnh khác của thần kinh thị (dây thần kinh II) và đường thị giác -
    Others disorders of optic (2nd) nerve and visual pathways.
    H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác trong các bệnh phân loại nơi
    khác - Others disorders of optic (2nd) nerve and visual pathways in diseases
    classified elsewhere.
    Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn, điều tiết và khúc xạ (H49-H52)
    Disorders of ocular muscles, binocular movement, accommodation and
    refraction (H55-H52).

    H49 Lác liệt - Paralytic strabismus.
    H50 Lác khác - Others strabismus.
    H51 Các rối loạn vận nhãn 2 mắt khác - Others disorders of binocular
    movement.
    H52 Bệnh khúc xạ và điều tiết - Disorders of refraction and accommodation.

    Rối loạn thị giác và mù (H53-H54)
    Visual disturbances and blindness (H53-H54)

    H53 Rối loạn thị giác - Visual disturbances.
    H54 Mù và khiếm thị - Blindness and low vision.

    Các bệnh khác của mắt và phần phụ (H55-H59)
    Other disorders of eye and adnexa
    H55 Rung giật nhãn cầu và rối loạn vận nhãn khác - Nystagmus and other
    irregular eye movements.
    H57 Bệnh khác của mắt và phần phụ - Other disorders of eye and adnexạ
    H58 Bệnh khác của mắt và phần phụ trong các bệnh phân loại nơi khác -
    Other disorders of eye and adnexa in diseases classified elsewhere.
    H59 Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật không phân loại nơi khác -
    Postprocedural disorders of eye and adnexa, not elsewhere classifie

  10. #10
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH CỦA TAI VÀ XƯƠNG CHŨM (H60-H95)



    Các bệnh tai ngoài (H60-H62)
    Diseases of external ear
    H60 Viêm tai ngoài - Otitis externa
    H61 Bệnh khác của tai ngoài - Other disorders of external ear
    H62 Bệnh của tai ngoài trong các bệnh phân loại nơi khác - Other disorders
    of external ear in diseases classified elsewhere.
    Bệnh của tai giữa và xương chũm (H65-H75)
    Diseases of middle ear and mastoid (H65-H75)

    H65 Viêm tai giữa không nung mủ - Nonsuppurative otitis media.
    H66 Viêm tai giữa nung mủ và không đặc hiệu - Suppurative and
    unspecified otitis media.
    H67 Viêm tai giữa trong các bệnh phân loại nơi khác - Otitis media in
    diseases classified elsewhere.
    H68 Viêm và tắc vòi Eustachi - Eustachian salpingitis and obstruction.
    H69 Bệnh khác của vòi Eustachi - Other disorders of eustachian tube.
    H70 Viêm tai xương chũm và các bệnh liên quan - Mastoiditis and related
    conditions.
    H71 Cholesteatoma tai giữa - Cholesteatoma of middle ear.
    H72 Thủng màng nhĩ - Perforation of tympanic membrane.
    H73 Bệnh khác của màng nhĩ - Other disorders of tympanic membrane.
    H74 Bệnh khác của tai giữa và xương chũm - Other disorders of middle ear
    and mastoid
    H75 Bệnh khác của tai giữa và xương chũm trong các bệnh phân loại nơi
    khác - Other disorders of middle and mastoid in diseases classified
    elsewhere.
    Bệnh tai trong (H80-H83)
    Diseases of inner ear (H80-H83)

    H80 Xốp xơ tai - Otosclerosis.
    H81 Rối loạn chức nǎng tiền đình - Disorders of vestibular function.
    H82 Hội chứng chóng mặt trong các bệnh phân loại nơi khác - Vertiginous
    syndromes in diseases classified elsewhere.
    H83 Bệnh khác của tai trong - Other diseases of inner ear.

    Bệnh khác của tai (H90-H95)
    Other disorders of ear (H90-H95)

    H90 Điếc dẫn truyền và ddiếc thần kinh giác quan - Conductive and
    sensorineural hearing loss.
    H91 Nghe kém khác - Other hearing loss.
    H92 Đau tai và chảy dịch ở tai - Otalgia and effusion of ear
    H93 Bệnh khác của tai, không phân loại nơi khác - Other disorders of the
    ear, not elsewhere classified.
    H94 Bệnh khác của tai trong các bệnh phân loại nơi khác - Other disorders
    of the ear in diseases classified elsewhere.
    H95 Bệnh tai và xương chũm sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác -
    Postprocedural disorders of ear and mastoid process, not elsewhere
    classified.

  11. #11
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH TUẦN HOÀN (I00-I99)



    Thấp khớp cấp (I00-I02)
    Acute rheumatic fever (I00-I02)

    I00 Thấp không ảnh hưởng đến tim - Rheumatic fever without mention of
    heart involvement.
    I01 Thấp ảnh hưởng đến tim - Rheumatic fever with heart involvement.
    I02 Múa giật do thấp - Rheumatic chorea.
    Bệnh tim mạn tính do thấp (I05-I09)
    Chronic rheumatic heart diseases (I05-I09)

    I05 Bệnh van 2 lá do thấp - Rheumatic mitral valve diseases.
    I06 Bệnh van động mạch chủ do thấp - Rheumatic aortic valve diseases.
    I07 Bệnh van 3 lá do thấp - Rheumatic tricuspid valve diseases.
    I08 Bệnh của nhiều van - Multiple valve diseases.
    I09 Bệnh tim khác do thấp - Other rheumatic heart diseases.
    Bệnh cao huyết áp (I10-I15)
    Hypertensive diseases (I10-I15)
    I10 Cao huyết áp vô cǎn (nguyên phát) - Essential (primary) hypertention.
    I11 Bệnh tim do cao huyết áp - Hypertensive heart diseases.
    I12 Bệnh thận do cao huyết áp - Hypertensive renal diseases.
    I13 Bệnh thận và tim do cao huyết áp - Hypertensive heart and renal
    diseases.
    I15 Cao huyết áp thứ phát - Secondary hypertension.
    Bệnh tim do thiếu máu cục bộ (I20-I25)
    Ischaemic heart diseases (I20-I25)

    I20 Cơn đau thắt ngực - Angina pectoris
    I21 Nhồi máu cơ tim cấp - Acute myocardial infarction.
    I22 Nhồi máu cơ tim tiến triển - Subsequent myocardial infarction.
    I23 Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp - Certain current
    commplications following acute myocardial infarction.
    I24 Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác - Other acute ischaemic heart
    diseases.
    I25 Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn - Chronic ischaemic heart diseases.
    Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi (I26-I28)
    Pulmonary heart diseases and diseases of pulmonary circulation (I26-I28)
    I26 Nghẽn mạch phổi - Pulmonary embolism.
    I27 Bệnh tim do phổi khác - Other pulmonary heart diseases.
    I28 Bệnh mạch máu phổi khác - Other diseases of pulmonary vessels.
    Các thể bệnh tim khác (I30-I52)
    Other forms of heart diseases (I30-I52)

    I30 Viêm ngoại tâm mạc cấp - Acute pericarditis
    I31 Bệnh khác của màng ngoài tim - Other diseases of pericardium.
    I32 Viêm ngoại tâm mạc trong bệnh phân loại nơi khác - Pericaditis in
    diseases classified elsewhere.
    I33 Viêm nội tâm mạc cấp và bán cấp - Acute and subacute endocarditis.
    I34 Bệnh van 2 lá không do thấp - Nonrheumatic mitral valve disorders.
    I35 Bệnh van động nạch chủ không do thấp - Nonrheumatic aortic valve
    disorders.
    I36 Bệnh van 3 lá không do thấp - Nonrheumatic tricuspid valve disorders
    I37 Bệnh van động mạch phổi - Pulmonary valve disorders.
    I38 Viêm nội tâm mạc, không xác định - Endcarditis, valve unspecified.
    I39 Viêm nội tâm mạc và bệnh van tim trong các bệnh phân loại nơi khác -
    Endocarditis and heart valve disorders in diseases classified elsewhere.
    I40 Viêm cơ tim cấp - Acute myocarditis.
    I41 Viêm cơ tim trong các bệnh phân loại nơi khác - Myocarditis in diseases
    classified elsewhere.
    I42 Bệnh cơ tim - Cardiomyopathy.
    I43 Bệnh cơ tim trong các bệnh phân loại nơi khác- Cardiomyopathy in
    diseases classified elsewhere.
    I44 Blốc nhĩ thất và nhánh trái - Atrioventricular and left bundle-branch
    block.
    I45 Rối loạn dẫn truyền khác - Other conduction disorders.
    I46 Ngừng tim - Cardiac arrest.
    I47 Nhịp nhanh kịch phát - Paroxysmal tachycardia.
    I48 Rung nhĩ và cuồng nhĩ - Atrial fibrillation and flutter.
    I49 Loạn nhịp tim khác - Other cardiac arrhythmias.
    I50 Suy tim - Heart failure.
    I51 Biến chứng và mô tả không rõ về tim - Complications and ill-defined
    descriptions of heart diseases.
    I52 Bệnh tim khác trong các bệnh phân loại nơi khác - Other heart disorders
    in diseases classified elsewhere.
    Bệnh mạch não (I60-I69)
    Cerebrovascular diseases (I60-I69)

    I60 Xuất huyết dưới màng nhện - Subarachnoid haemorrhage
    I61 Xuất huyết trong não - Intracerebral haemorrhage.
    I62 Xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác - Other nontraumatic
    intracerebral haemorrhage.
    I63 Nhồi máu não - Cerebral infarction.
    I64 Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu - Stroke, not
    specified as haemorrhage or infarction.
    I65 Nghẽn tắc và hẹp mạch trước não, không dẫn đến nhồi máu não -
    Occlusion and stenosis of precerebral arteries, not resulting in cerebral
    infarction.
    I66 Nghẽn tắc và hẹp mạch não, không dẫn đến nhồi máu não - Occlusion
    and stenosis of cerebral arteries, not resulting in cerebral infarction.
    I67 Bệnh mạch máu não khác- Other cerebrovascular diseases.
    I68 Bệnh mạch máu não trong các bệnh phân loại nơi khác -
    Cerebrovascular disorders in diseases classified elsewhere.
    I69 Di chứng bệnh mạch máu não - Sequelae of cerebrovascular diseases.
    Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch (I70-I79)
    Diseases of arteries, arterioles and capillaries (I70-I79)

    I70 Xơ vữa động mạch - Atheroscclerosis
    I71 Phồng và tách động mạch chủ - Aortic aneurysm and dissection.
    I72 Phồng động mạch khác - Other aneurysm.
    I73 Bệnh mạch máu ngoại biên khác - Other peripheral vascular diseases.
    I74 Thuyên tắc và huyết khối động mạch - Arterial embolism and
    thrombosis.
    I77 Bệnh khác của động mạch và tiểu động mạch - Other disorders of
    arteries and arterioles.
    I78 Bệnh của mao mạch - Diseases of capillaries.
    I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch trong các bệnh phân loại
    nơi khác - Disorders of arteries, arterioles and capillaries in diseases
    classified elsewhere.
    Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết không phân loại nơi
    khác (I80-I89)-Diseases of vein, lymphatic vessels and lymph nodes, not elsewhere classified (I80-I89)

    I80 Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch - Phlebitis and thrombophlebitis.
    I81 Huyết khối tĩnh mạch cửa - Portal vein thrombosis.
    I82 Thuyên tắc và huyết khối tĩnh mạch khác - Other venous embolism and
    thrombosis.
    I83 Giãn tĩnh mạch chi dưới - Varicose veins of lower extremities.
    I84 Trĩ - Haemorrhoids.
    I85 Giãn tĩnh mạch thực quản - Oesophageal varices.
    I86 Giãn tĩnh mạch vị trí khác - Varicose veins of other sites.
    I87 Bệnh khác của tĩnh mạch - Other disorders of veins
    I88 Viêm hạch bạch huyết không đặc hiệu - Nonspecific lymphadelitis.
    I89 Rối loạn mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không nhiễm trùng khác -
    Other noninfective disorders of lymphatic vessels and lymph nodes.
    Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn (I95-I99)
    Other and unspecified disorders of the circulatery system (I95-I99)

    I95 Huyết áp thấp - Hypotention
    I97 Rối loạn của hệ tuần hoàn sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác -
    Postprocedural disorders of circulatery system, not elsewhere classified.
    I98 Rối loạn khác của hệ tuần hoàn trong các bệnh phân loại nơi khác -
    Other disorders of circulatory system in diseases classified elsewhere.
    I99 Rối loạn hệ tuần hoàn khác và không xác định - Other and unspecified
    disorders of circulatory system

  12. #12
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH HỆ HÔ HẤP (J00-J99)



    Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính (J00-J06)
    Acute upper respiratory infections (J00-J06)

    J00 Viêm mũi họng cấp (cảm thường) - Acute nasopharyngitis (common
    cold).
    J01 Viêm xoang cấp - Acute sinusitis.
    J02 Viêm họng cấp - Acute pharyngitis.
    J03 Viêm amyđan cấp - Acute tonsillitis.
    J04 Viêm thanh quản và khí quản cấp - Acute laryngitis and tracheitis.
    J05 Viêm thanh quản tắc nghẽn (tắc nghẽn thanh quản) và nắp thanh môn
    cấp tính - Acute obstructive laryngitis (croup) and epiglottitis.
    J06 Nhiễm trùng hô hấp trên cấp ở nhiều vị trí và vị trí không xác định -
    Acute upper respiratory infections of multiple and unspecified sites

    Carm cúm và viêm phổi (J10-J18)
    Influenza and pneumonia (J10-J18)

    J10 Cúm do virus cúm được định danh - Influenza due to identified
    influenza virus.
    J11 Cúm không định danh virus- Influenza, virus not identified.
    J12 Viêm phổi do virus, không phân loại nơi khác - Viral pneumonia, not
    elsewhere classified.
    J13 Viêm phổi do Streptococcus pneumoniae - Pneumonia due to
    Streptococcus pneumoniae
    J14 Viêm phổi do Haemophilus influenzae - Pneumonia due to Haemophilus
    influenzae
    J15 Viêm phổi do vi khuẩn, không phân loại nơi khác - Bacterial
    pneumonia, not elsewhere classified.
    J16 Viêm phổi do vi sinh vật gây nhiễm khác, không phân loại nơi khác -
    Pneumonia due to other infections organism, not elsewhere classified.
    J17 Viêm phổi trong các bệnh phân loại nơi khác- Pneumonia in diseases
    classified elsewhere.
    J18 Viêm phổi, không xác định vi sinh vật - Pneumonia, organism unspecified.

    Nhiễm trùng hô hấp dưới cấp khác (J20-J22)
    Other acute lower respiratory infections (J20-J22)

    J20 Viêm phế quản cấp - Acute bronchitis
    J21 Viêm tiểu phế quản cấp - Acute bronchiolitis
    J22 Nhiễm trùng đường hô hấp dưới cấp không xác định- Unspecified acute
    lower respiratory infection.

    Bệnh khác của đường hô hấp trên (J30-J39)
    Other diseases of upper respiratory tract (J30-J39)

    J30 Viêm mũi do vận mạch và dị ứng - Vasomotor and allergic rhinitis.
    J31 Viêm mũi, viêm mũi họng và viêm họng mạn - Chronic rhinitis,
    nasopharyngitis and pharyngitis.
    J32 Viêm xoang mạn - Chronic sinusitis.
    J33 Pôlip mũi - Nasal polyp.
    J34 Bệnh khác của mũi và xoang mũi - Other disorders of nose and nasal
    sinuses.
    J35 Bệnh mạn tính của amyđan và sùi dạng tuyến - Chronic diseases of
    tolsils and adenoids.
    J36 áp xe quanh amiđan - Peritonsillar abscess.
    J37 Viêm thanh quản và viêm thanh khí quản mạn - Chronic laryngitis and
    laryngotracheitis.
    J38 Bệnh dây thanh âm và thanh quản, không phân loại nơi khác - Diseases
    of vocal cords and larynx, not elsewhere classified.
    J39 Bệnh khác của đường hô hấp trên - Other diseases of upper respiratory
    tract.
    Bệnh đường hô hấp dưới mạn tính(J40-J47)
    Chronic lower respiratory diseases (J40-J47)

    J40 Viêm phế quản không xác định cấp hoặc mạn tính - Bronchitis, not
    specified as acute or chronic.
    J41 Viêm phế quản mạn đơn thuần và viêm phế quản mạn nhầy mủ - Simple
    and mucopurulent chronic bronchitis.
    J42 Viêm phế quản mạn không xác định - Unspecified chronic bronchitis.
    J43 Khí phế thũng - Emphysema.
    J44 Các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác - Other chronic obstructive
    pulmonary diseases.
    J45 Hen - Asthma
    J46 Cơn hen ác tính - Status asthmaticus.
    J47 Giãn phế quản - Bronchiectasis.

    Bệnh phổi do tác nhân bên ngoài (J60-J70)
    Lung diseases due to external agents (J60-J70)

    J60 Bệnh bụi phổi của công nhân than - Coalworker's pneumoconiosis
    J61 Bệnh bụi phổi do amian va sợi khoáng khác - Pneumoconiosis due to
    asbestos and other mineral fibres.
    J62 Bệnh bụi phổi do bụi silic - Pneumoconiosis due to dust containing
    silica
    J63 Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác - Pneumoconiosis due to other
    inorganic dusts
    J64 Bệnh bụi phổi không xác định - Unspecified pneumoconiosis.
    J65 Bệnh bụi phổi kết hợp với lao - Pneumoconiosis associated with
    tuberculosis.
    J66 Bệnh đường dẫn khí do các bụi hữu cơ đặc biệt khác - Airway diseases
    due to specific organic dust.
    J67 Viêm phổi nhẹ quá mẫn do bụi hữu cơ - Hypersensitivity pneumonitis
    due to organic dust.
    J68 Bệnh hô hấp do hít phải các hoá chất, khí, khói và chất bay hơi -
    Respiratory conditions due to inhalation of chemicals, gases, fumes and
    vapours.
    J69 Viêm phổi nhẹ do chất rắn và chất dịch - Pneumonitis due to solids and
    liquids.
    J70 Bệnh hô hấp do các tác nhân bên ngoài khác -Respiratory due to other
    external agents.
    Bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ (J80-J84)
    Other respiratory diseases principally affecting the interstitium (J80-J84)

    J80 Hội chứng suy hô hấp người lớn - Adult respiratory distress syndrome.
    J81 Phù phổi - Pulmonary oedema.
    J82 Tǎng bạch cầu asi toan ở phổi, không phân loại nơi khác - Pulmonary
    eosinophilia, not elsewhere classified.
    J84 Bệnh phổi mô kẽ khác - Other interstitial pulmonary diseases.

    Tình trạng nung mủ và hoại tử đường hô hấp dưới (J85-J86)
    Suppurative and necrotic conditions of lower respiratory tract (J85-J86)

    J85 áp xe phổi và trung thất - Abscess of lung and mediastinum.
    J86 Mủ lồng ngực - Pyothorax.
    Bệnh khác của màng phổi (J90-J94)
    Other diseases of pleura (J90-J94)

    J90 Tràn dịch màng phổi, không phân loại nơi khác - Pleural effusion, not
    elsewhere classified.
    J91 Tràn dịch màng phổi trong các bệnh phân loại nơi khác- Pleural effusion
    in conditions classified elsewhere.
    J92 Mảng màng phổi - Pleural plaque.
    J93 Tràn khí màng phổi - Pneumothorax
    J94 Bệnh màng phổi khác - Other pleural conditions.

    Bệnh khác của hệ hô hấp (J95-J99)
    Other diseases of the respiratory system (J95-J99)

    J95 Rối loạn hô hấp sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác -
    Postprocedural respiratory disorders, not elsewhere classified.
    J96 Suy hô hấp không phân loại nơi khác - Respiratory failure, not
    elsewhere classified.
    J98 Các bệnh hô hấp khác - Other respiratory disorders.
    J99 Các bệnh hô hấp trong bệnh phân loại nơi khác- Respiratory disorders in
    diseases classified elsewhere.

  13. #13
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH TIÊU HOÁ (K00-K93)

    Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm (K00 - K14)
    Diseases of oral cavity, salivary glands and jaws (K00-K14)

    K00 Rối loạn về phát triển rǎng và mọc rǎng - Disorders of tooth
    development and eruption.
    K01 Rǎng mọc kẹt và rǎng ngầm - Embedded and impacted teeth.
    K02 Sâu rǎng - Dental caries.
    K03 Bệnh mô cứng khác của rǎng - Other diseases of hard tissues of teeth
    K04 Bệnh tuỷ và mô quanh chân rǎng - Diseases of pulp and periapical
    tissues.
    K05 Viêm nướu và bệnh nha chu - Gingivitis and periodontal diseases.
    K06 Rối loạn khác của nướu và sóng hàm vùng mất rǎng - Other disorders
    of gingiva and edentulous alveolar ridge.
    K07 Dị dạng rǎng mặt bao gồm khớp cắn lệch - Dentofacial anomalies
    (including malocclusion).
    K08 Bệnh khác của rǎng và cấu trúc nâng đỡ - Other disorders of teeth and supporting structures.
    K09 Nang vùng miệng không phân loại nơi khác - Cysts of oral region, not
    elsewhere classified.
    K10 Bệnh khác của xương hàm - Other diseases of jaws.
    K11 Các bệnh của tuyến nước bọt - Diseases of salivary glands.
    K12 Viêm miệng và các tổn thương liên quan - Stomatitis and related
    lesions.
    K13 Bệnh khác của môi và niêm mạc miệng - Other diseases of lip and oral mucosa.
    K14 Các bệnh của lưỡi - Diseases of tongue.

    Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng (K20-K31)
    Diseases of oesophagus, stomach and duodenum (K20-K31)

    K20 Viêm thực quản - Oesophagitis
    K21 Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản - Gastro-oesophageal reflux disease.
    K22 Bệnh khác của thực quản - Other diseases of oesophagus.
    K23* Rối loạn thực quản trong bệnh phân loại nơi khác - Disorders of
    oesophagus in diseases classified elsewhere.
    K25 Loét dạ dày - Gastric ulcer
    K26 Loét tá tràng - Duodenal ulcer
    K27 Loét do dịch vị, vị trí không xác định - Peptic ulcer, sites unspecified.
    K28 Loét dạ dày-hỗng tràng - Gastrojejunal ulcer.
    K29 Viêm dạ dày và tá tràng - Gastritis and duodenitis.
    K30 Rối loạn tiêu hoá - Dyspepsia
    K31 Bệnh khác của dạ dày và tá tràng - Other diseases of stomach and
    duodenum

    Bệnh ruột thừa (K35-K38)
    Diseases of appendix (K35-K38)

    K35 Viêm ruột thừa cấp - Acute appendicitis
    K36 Viêm ruột thừa khác - Other appendicitis
    K37 Viêm ruột thừa không xác định - Unspecified appendicitis
    K38 Bệnh khác của ruột thừa - Other diseases of appendix.

    Thoát vị (K40-K46)
    Hernia (K40-K46)
    K40 Thoát vị bẹn - Inguinal hernia
    K41 Thoát vị đùi - Femoral hernia
    K42 Thoát vị rốn - Umbilical hernia
    K43 Thoát vị bụng - Ventral hernia
    K44 Thoát vi cơ hoành - Diaphragmatic hernia
    K45 Thoát vị bụng khác - Other abdominal hernia
    K46 Thoát vị bụng không xác định - Unspecified abdominal hernia

    Viêm ruột non và ruột già không do nhiễm trùng (K50-K52)
    Noninfective enteritis and colitis (K50-K52)

    K50 Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) - Crohn's disease (regional enteritis)
    K51 Viêm loét đại tràng - Ulcerative colitis
    K52 Viêm dạ dày ruột và viêm đại tràng không nhiễm khuẩn khác - Other
    noninfective gastroenteritis and colitis.
    Bệnh đường ruột khác (K55-K63)
    Other diseases of intestines (K55-K63)

    K55 Rối loạn mạch máu của ruột - Vascular disorders of intestine
    K56 Liệt ruột và tắc ruột không có thoát vị - Paralytic ileus and intestinal
    obstruction without hernia.
    K57 Bệnh túi thừa của ruột - Diverticular disease of intestine.
    K58 Hội chứng ruột kích thích - Irritable bowel syndrome
    K59 Rối loạn chức nǎng khác của ruột - Other functional intestinal
    disorders.
    K60 Khe nứt và lỗ dò vùng hậu môn và trực tràng - Fissure and fistula of
    anal and rectal regions.
    K61 áp xe vùng hậu môn-trực tràng - Abscess of anal and rectal regions.
    K62 Bệnh khác của hậu môn và trực tràng - Other diseases of anus and
    rectum.
    K63 Bệnh khác của ruột - Other diseases of intestine.

    Bệnh của phúc mạc (K65-K67)
    Diseases of pertoneum (K65-K67)

    K65 Viêm phúc mạc - Peritonitis.
    K66 Rối loạn khác của phúc mạc - Other disorders of peritoneum.
    K67 Rối loạn của phúc mạc trong bệnh nhiễm trùng phân loại nơi khác -
    Disorders of peritoneum in infection diseases classified elsewhere.

    Bệnh của gan (K70-K77)
    Diseases of liver (K70-K77)

    K70 Bệnh gan do rượu - Alcoholic liver diseases.
    K71 Bệnh gan nhiễm độc - Toxic liver diseases.
    K72 Suy gan, không phân loại nơi khác - Hepatic failure, not elsewhere
    classified.
    K73 Viêm gan mạn , không phân loại nơi khác - Chronic hepatitis, not
    elsewhere classified.
    K74 Gan hóa sợi và xơ gan - Fibrosis and cirrhosis of liver.
    K75 Các bệnh viêm gan khác - Other inflammatory liver diseases.
    K76 Bệnh gan khác - Other diseases of liver.
    K77 Rối loạn chức nǎng gan trong bệnh phân loại nơi khác - Liver disorders in diseases classified elsewhere.

    Bệnh túi mật, đường mật và tuỵ (K80 -K87)
    Disorders of gallbladder, biliary tract and pancreas (K80-K87)

    K80 Sỏi mật - Cholelithiasis
    K81 Viêm túi mật - Cholecystitis
    K82 Bệnh khác của túi mật - Other diseases of gallbladder.
    K83 Bệnh khác của đường dẫn mật - Other diseases of biliary tract
    K85 Viêm tuỵ cấp - Acute pancreattitis
    K86 Bệnh tuỵ khác - Other diseases of pancreas
    K87* Rối loạn của túi mật, đường dẫn mật và tuy trong bệnh phân loại nơi
    khác - Disorders of gallbladder, biliary tract, and pancreas in diseases
    classified elsewhere.

    Các bệnh khác của hệ tiêu hoá (K90-K93)
    Other diseases of the digestive system (K90-K93)
    K90 Ruột kém hấp thu - Intestinal malabsorption
    K91 Rối loạn tiêu hóa sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác -
    Postprocedural disorders of digestive system, not elsewhere classified.
    K92 Bệnh khác của hệ tiêu hoá - Other diseases of digestive system.
    K93* Rối loạn của cơ quan tiêu hoá khác trong bệnh phân loại nơi khác -
    Disorders of other digestive organs in diseases classified elsewhere.

  14. #14
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH DA VÀ MÔ DƯỚI DA (L00-L99)



    Nhiễm khuẩn da và mô dưới da (L00-L08)
    Infections of skin and subcutaneous tissue (L00-L08)

    L00 Hội chứng nhiễm tụ cầu trùng ở da có bọng nước - Staphylococcal
    scalded skin syndrom.
    L01 Chốc - Impetigo
    L02 áp xeda, nhọt, nhọt cụm - Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle
    L03 Viêm mô tế bào - Cellulitis
    L04 Viêm hạch bạch huyết cấp tính - Acute lymphadenitis.
    L05 U nang lông - Pilonidal cyst.
    L08 Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da - Other lacal infections of skin and subcutaneous tissue.
    Các bệnh có bọng nước (L10-L14)
    Bullous disorders (L10-L14)

    L10 Pemphigus - Pemphigus
    L11 Các bệnh da có bọng nước khác - Other acantholytic disorders.
    L12 Dạng Pemphigus - Pemphigoid
    L13 Các bệnh da có bọng nước khác - Other bullous disorders
    L14 Các bệnh da có bọng nước trong bệnh phân loại nơi khác - Bullous
    disorders in diseases classified elsewhere.
    Viêm da và eczema (L20-L30)
    Dermatitis and eczema (L20-L30)

    L20 Viêm da cơ địa dị ứng - Atopic dermatitis
    L21 Viêm da mỡ - Seborrhoeic dermatitis
    L22 Viêm da tã lót - Diaper (napkin) dermatitis
    L23 Viêm da tiếp xúc dị ứng - Allergic contact dermatitis
    L24 Viêm da tiếp xúc kích thích - Irritant contact dermatitis
    L25 Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu - Unspecified contact dermatitis
    L26 Viêm da tróc vẩy - Exfoliative dermatitis
    L27 Viêm da do các chất ddược đưa vào trong cơ thể - Dermatitis due to
    substances taken internally.
    L28 Liken mạn tính và sẩn ngứa - Lichen simplex chronicus and prurigo.
    L29 Ngứa - Pruritus
    L30 Các viêm da khác - Other dermatitis
    Bệnh sần có vẩy (L40-L45)
    Papulosquamous disorders (L40-L45)

    L40 Vảy nến - Psoriasis
    L41 á vảy nến - Parapsoriasis
    L42 Vảy phấn hồng - Pityriasis rosea
    L43 Liken phẳng - Lichen planus
    L44 Các bệnh sẩn có vảy khác - Other papulosquamous disorders.
    L45* Các bệnh sẩn có vảy trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác -
    Papulosquamous disorders in diseases classified elsewhere.

    Mày đay và hồng ban (L 50-L54)
    Urticaria and erythema (L50-L54)

    L50 Mày đay - Urticaria
    L51 Hồng ban đa dạng - Erythema multiforme
    L52 Hồng ban nút - Erythema nodosum
    L53 Các trạng thái hồng ban khác - Other erythematous conditions
    L54* Hồng ban trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Erythema in
    diseases classified elsewhere.
    các rối loạn da và mô dưới da liên quan đến bức xạ (L 55-L59)-Radiation-related disorders of the skin and subcutaneous tissue (L55-L59)
    L55 Bỏng nắng - Sunburn
    L56 Biến đổi da cấp tính khác do bức xạ tia cực tím - Other acute skin
    changes due to ultraviolet radiation.
    L57 Biến đổi da do phơi sáng lâu dài với bức xạ không ion hóa - Skin
    changes due to chronic exposur to nonionizing radiation.
    L58 Viêm da do quang tuyến - Radiodermatitis
    L59 Các rối loạn khác của da và mô dưới da liên quan đến bức xạ - Other
    disorders of skin and subcutaneous tissue related to radiation.
    Các rối loạn phần phụ của da (L 60-L75)
    Disorders of skin appendages (L60-L75)

    L60 Các bệnh về móng - Nail disorders
    L62* Các rối loạn móng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Nail
    disorders in diseases classified elsewhere.
    L63 Rụng tóc từng mảng - Alopecia areata
    L64 Rụng tóc do nội tiết tố nam - Androgenic alopecia
    L65 Rụng tóc không do sẹo khác - Other nonscarring hair loss
    L66 Rụng tóc có sẹo - Cicatricial alopecia (scarring hair loss)
    L67 Bất thường về màu và sợi tóc - Hair colour and hair shaft abnormalities.
    L68 Rậm lông tóc - Hypertrichosis
    L70 Trứng cá - Acne
    L71 Trứng cá đỏ - Rosacea
    L72 Kén nang lông của da và mô dưới da - Follicular cysts of skin and
    subcutaneous tissue.
    L73 Các bệnh nang lông khác - Other follicular disorders
    L74 Các bệnh của tuyến mồ hôi - Eccrine sweat disorders
    L75 Bệnh tuyến mồ hôi bán hủy - Apocrine sweat disorders

    Các bệnh khác của da và mô dưới da (L 80-L99)
    Other disorders of skin and subcutaneous tissue

    L80 Bạch biến - Vitiligo
    L81 Rối loạn sắc tố khác - Other disorders of pigmentation
    L82 Dày sừng tiết bã - Seborrhoeic keratosis
    L83 Bệnh gai đen - Acathosis nigricans
    L84 Mắt cá và chai chân - Corns and calosities
    L85 Dầy thượng bì khác - Other epidermal thickening
    L86* Dày sừng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Keratoderma in
    diseases classified elsewhere.
    L87 Các rối loạn bài tiết qua thượng bì - Transepidermal elimination
    disorders.
    L88 Viêm da mủ hoại thư - Pyoderma gangrenosum
    L89 Loét nằm - Decubitus ulcer
    L90 Các bệnh teo da - Atrophic disorders of skin
    L91 Các bệnh tǎng sản của da - Hypertrophic disorders of skin
    L92 Các bệnh u hạt và mô dưới da - Granulomatous disorders of skin ans
    subcutaneous tissue.
    L93 Luput ban đỏ - Lupus erythematosus
    L94 Các bệnh mô liên kết khu trú khác - Other localized connective tissue disorders.
    L95 Viêm mạch máu giới hạn ở da, chưa phân loại ở nơi khác- Vasculitis
    limited to skin, not elsewhere classified.
    L97 Loét chi dưới, chưa phân loại ở nơi khác - Ulcer of lower limb, not
    elsewhere classified.
    L98 Bệnh khác của da và mô dưới da, chưa phân loại ở nơi khác - Other
    disorders of skin and subcutaneous tissue, not elsewhere classified.
    L99* Rối loạn khác của da và mô dưới da trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Other disorders of skin and subcutaneous tissue in diseases classified elsewhere.

  15. #15
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH CỦA HỆ CƠ XƯƠNG KHỚP VÀ MÔ LIÊN KẾT(M00-M99)




    Bệnh khớp (M00-M25)
    Arthropathies (M00-M25)


    Bệnh khớp nhiễm khuẩn (M00-M03)
    Infections arthropathies (M00-M03)

    1M00 Viêm khớp nhiễm khuẩn sinh mủ - Pyogenic arthritis
    M01* Viêm khớp nhiễm khuẩn trực tiếp sau các bệnh nhiễm khuẩn và ký
    sinh vật đã được phân loại ở nơi khác - Direct infections of joint in
    infections and parasitic diseases classified elsewhere.
    M02 Viêm khớp phản ứng - Reactive arthropathies.
    M03* Bệnh khớp sau nhiễm trùng và phản ứng đã phân loại ở nơi khác -
    Postinfective and reactive arthropathies in diseases classified elsewhere.

    Viêm đa khớp (M05-M14)
    Inflammatory polyarthropathies (M05-M14)

    M05 Viêm khớp dạng thấp huyết thanh dương tính - Seropositivẹ rheumatoid arthritis.
    M06 Viêm khớp dạng thấp khác - Other rheumatoid arthritis
    M07 Bệnh khớp vẩy nến và bệnh đường ruột - Psoriatic and enteropathic
    arthropathies.
    M08 Viêm khớp thiếu niên - Juvenile arthritis
    M09 Viêm khớp thiếu niên sau các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Juvenile
    arthritis in diseases classified elsewhere.
    M10 Gút - Gout
    M11 Các bệnh khớp khác do vi tinh thể - Other crystal arthropathies.
    M12 Các bệnh khớp đặc hiệu khác - Other specific arthropathies.
    M13 Các viêm khớp khác - Other arthritis
    M14* Bệnh khớp sau các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Arthropathies in
    other diseases classified elsewhere.
    Bệnh hư khớp (thoái hóa khớp) (M15-M19)
    Arthrosis (M15-M19)
    M15 Thoái hóa đa khớp - Polyarthrosis
    M16 Thoái hóa khớp háng - Coxarthrosis (arthrosis of hip)
    M17 Thoái hóa khớp gối - Gonarthrosis (arthrosis of knee)
    M18 Thoái hóa khớp cổ - bàn ngón tay - Arthrosis of firs carpometacarpal joint
    M19 Thoái hóa khớp khác - Other arthrosis

    Bệnh khác ở khớp (M20-M25)
    Other joint disorders (M20-M25)

    M20 Dị tật mắc phải của ngón tay và ngón chân - Acquired deformities of
    fingers and toes.
    M21 Dị tật mắc phải khác của chi - Other acquired deformities of limbs
    M22 Bệnh xương bánh chè - Disorders of patella
    M23 Bệnh bên trong khớp gối - Internal derangements of knee
    M24 Các bệnh đặc hiệu khác ở khớp - Other specific joint derangements
    M25 Bệnh khớp khác, không phân loại nơi khác - Other joint disorders, not elsewhere classified.

    Bệnh mô liên kết hệ thống(M30-M36)
    Systemic connective tissue disorders (M30-M36)

    M30 Viêm quanh động mạch hình nút (viêm đa động mạch hình nút) và
    bệnh liên quan - Polyarteritis nodosa and related conditions.
    M31 Bệnh mạch máu hoại tử khác - Other necrotizing vasculopathies.
    M32 Lupút ban đỏ hệ thống - Systemic lupus erythematosus
    M33 Viêm đa cơ và da - Dermatopolymyositis
    M34 Xơ cứng toàn thể - Systemic sclerosis
    M35 Bệnh hệ thống khác của mô liên kết - Other systemic involvement of
    related conditions.
    M36 Tổn thương mô liên kết hệ thống do các bệnh đã phân loại ở nơi khác -Systemic disorders of connective tissue in diseases classsified elsewhere.


    Bệnh cột sống (M40-M54)
    Dorsopathies (M40-M54)


    Dị tật cột sống (M40-M43)
    Deforming dorsopathies (M40-M43)

    M40 Gù và ưỡn cột sống - Kyphosis and lordosis.
    M41 Vẹo cột sống - Scoliosis
    M42 Viêm xương sụn cột sống - Spinal osteochondrosis
    M43 Các dị tật khác của cột sống - Other deforming dorsopathies.
    Bệnh thân đốt sống (M45-M49)
    Spondylopathies (M45-M49)

    M45 Bệnh viêm cột sống cứng khớp - Ankylosing spondylitis
    M46 Các bệnh viêm cột sống khác - Other inflammatory spondylopathies
    M47 Thoái hoá cột sống - Spondylosis
    M48 Các bệnh khác của thân đốt sống - Other Spondylopathies
    M49 Các bệnh của đốt sống sau các bệnh đã phân loại ở nơi khác -
    Spondylopathies in diseases classified elsewhere.

    Bệnh khác của cột sống (M50-M54)
    Other dorsopathies (M50-M54)

    M50 Bệnh đĩa đệm đốt sống cổ - Cervical disc disorders
    M51 các bệnh đĩa đệm gian đốt sống khác - Other intervertebral disc
    disorders.
    M53 Bệnh của cột sống khác, không phân loại nơi khác - Other
    dorsopathies, not elsewhere claasified.
    M54 Đau lưng - Dorsalgia.
    Các bệnh lý mô mềm (M60-M79)
    Soft tissue disorders (M60-M79)


    Bệnh của cơ (M60-M63)
    Disorder of muscles (M60-M63)

    M60 Viêm cơ - Myositis
    M61 Canxi hoá và cốt hoá cơ - Calcification and ossification of muscle
    M62 Các rối loạn cơ khác - Other disorders of muscle
    M63 Rối loạn cơ trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Disorders of
    muscle in diseases classified elsewhere.
    Rối loạn màng hoạt dịch và gân (M65-M68)
    Disorders of synovium and tendon (M65-M68)
    M65 Viêm màng hoạt dịch và viêm bao gân - Synovitis and tenosynovitis
    M66 Phình vỡ tự nhiên của màng hoạt dịch và gân - Spontaneous rupture of synovium and tendon.
    M67 Các rối loạn khác của màng hoạt dịch và gân - Other disorders of
    synovium and tendon.
    M68 các rối loạn màng hoạt dịch và gân trong các bệnh đã phân loại ở nơi
    khác - Disorders of synovium and tendon in diseases classified elsewhere.
    Những bệnh khác của mô mềm (M70-M79)
    Other soft tissue disorders (M70-M79)
    M70 Các rối loạn mô mềm liên quan đến vận động, vận động quá mức và bị đè ép - Soft tissue disorders related to use, overuse and pressure.
    M71 Các bệnh túi thanh mạc khác - Other bursopathies
    M72 Các rối loạn nguyên bào sợi - Fibroblastic disorders
    M73* Các rối loạn mô mềm trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Soft
    tissue disorders in diseases classified elsewhere.
    M75 Tổn thương vai - Shoulder lesions
    M76 Bệnh gân-dây chằng ở chi dưới, không kể bàn chân - Enthesopathies of lower limb, excluding foot.
    M77 Các bệnh gân-dây chằng khác - Other enthesopathies
    M79 Bệnh khác của mô mềm, chưa phân loại nơi khác - Other soft tissue
    disorders, not elsewhere classified.

    Bệnh của xương và sụn (M80-M94)
    Osteopathies and chondropathies (M80-M94)


    Bệnh về mật độ và cấu trúc xương (M80-M85)
    Disorders of bone density and structure (M80-M85)

    M80 Loãng xương có kèm gẫy xương bệnh lý - Osteoporosis with
    pathological fracture
    M81 Loãng xương không kèm gẫy xương bệnh lý - Osteoporosis without
    pathological fracture.
    M82 Loãng xương trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Osteoporosis in diseases classified elsewhere
    M83 Nhuyễn xương người lớn - Adult osteomalacia.
    M84 Rối loạn về tính liên tục của xương - Disorders of continuity of bone
    M85 Rối loạn khác về mật độ và cấu trúc xương - Other disorders of bone
    density and structure.

    Bệnh khác của xương (M86-M90)
    Other osteopathies (M86-M90)

    M86 Cốt tuỷ viêm (Viêm xương tuỷ) - Osteomyelitis
    M87 Hoại tử xương - Osteonecrosis
    M88 Bệnh Paget (viêm xương biến dạng) - Paget' s disease of bone (osteitis deformans)
    M89 Bệnh khác của xương - Other disorders of bone
    M90 Bệnh xương trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Osteopathies in diseases classified elsewhere.

    Các bệnh sụn (M91-M94)
    Chondropathies (M91-M94)
    M91 Viêm xương sụn vùng háng và khung chậu [r tuổi thiếu niên - Juvenile
    osteochondrosis of hip and pelvis.
    M92 Viêm xương sụn tuổi thiếu niên khác - Other juvenile osteochondrosis.
    M93 Các bệnh xương-sụn khác - Other osteochondropathies
    M94 Các rối loạn sụn khác - Other disorders of cartilage.
    Các bệnh khác của hệ cơ-xương-khớp và mô liên kết (M95-M99)
    Other disorders of the musculoskeletal system and connective tissue (M95-M99)

    M95 Các biến dạng mắc phải khác của hệ cơ-xương-khớp và mô liên kết -
    Other acquired deformities of musculoskeletal system and connective tissue.
    M96 Rối loạn hệ cơ-xương-khớp sau các hoạt động chẩn đoán, chưa phân
    loại nơi khác - Postprocedural musculoskeletal disorders, not elsewhere
    classified.
    M99 Các tổn thương sinh-cơ học, không phân loại nơi khác - Biomechanical
    lesions, not elsewhere classified



  16. #16
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    BỆNH HỆ SINH DỤC - TIẾT NIỆU (N00-N99N)


    Bệnh cầu thận (N00-N08)
    Glomerular diseases (N00-N08)

    N00 Hội chứng viêm cầu thận cấp - Acute nephritis syndrome
    N01 Hội chứng viêm thận tiến triển nhanh - Rapidly progressive nephritis
    syndrome
    N02 Đái máu dai dẳng và tái phát - Recurrent and persistent haematuria.
    N03 Hội chứng viêm thận mạn - Chronic nephritis syndrome
    N04 Hội chứng thận hư - Nephrotic syndrome
    N05 Hội chứng viêm thận không đặc hiệu - Unspecified nephritic syndrome
    N06 Protein niệu đơn độc với các tổn thương hình thái đặc hiệu - Isolated
    proteinuria with specified morphological lesion.
    N07 Bệnh thận di truyền, chưa được phân loại - Hereditary nephropathy, not elsewhere .
    N08 Biến đổi cầu thận trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Glomerular
    disorders in diseases classified elsewhere.
    Bệnh kẽ ống thận (N10-N16)
    Renal tubulo-interstitial diseases (N10-N16)

    N10 Viêm kẽ ống thận cấp - Acute tubulo-íntestitial nephrítis
    N11 Viêm kẽ ống thận mạn - Chronic tubulo-íntestitial nephrítis
    N12 Viêm kẽ ống thận, không xác định cấp hoặc mãn - Tubulo-íntestitial
    nephrítis not specified and acute or chronic
    N13 Bệnh tiết niệu trào ngược và tắc nghẽn - Obstuctive and reflux uropathy
    N14 Bệnh ống thận và kẽ ống thận do thuốc và kim loại nặng -Drug and
    heavy metal induced tubulo intestial and tubular condítions
    N15 Các bệnh kẽ ống thận khác - Other acute tubulo-intestitial nephritis
    N16* Biến đổi kẽ ống thận trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Renal
    tubulo-intestitial disorders in diseases classified elsewhere
    Suy thận (N17-N19)
    Renal failure (N17-N19)

    N17 Suy thận cấp -Acute renal failure
    N18 Suy thận mạn -Chronic renal failure
    N19 Suy thận không xác định -Unspecified renal faiure
    Sỏi tiết niệu (N20-N23)
    Urolithiasis (N20-N23)

    N20 Sỏi thận và niệu quản -Calculus of kidney and ureter
    N21 Sỏi đường tiết niệu dưới -Calculus of lower urinary tract
    N22 Sỏi đường tiết niệu trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác -Calculus of urinary tract in diseases CE
    N23 Cơn đau quặn thận không xác định -Unspecified renal colic
    Bệnh khác của thận và niệu quản (N25-N29)
    Other disorders of kidney and ureter (N25-N29)

    N25 Rối loạn do suy giảm chức nǎng ống thận -Disorders resulting from
    impaired renal tubular function
    N26 Thận nhỏ không xác định -Unspecified constracted kidney
    N27 Thận teo nhỏ không rõ nguyên nhân -Small kidney of unknown cause
    N28 Các biến đổi khác của thận và niệu quản, chưa được phân loại -Other
    disoders of kidney and ureter NEC
    N29* Các biến đổi của thận và niệu quản trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Other disoders of kidney and ureter in diseases classified elsewhere

    Các bệnh khác của hệ tiết niệu (N30-N39)
    Other diseases of the urinary system (N30-N39)

    N30 Viêm bàng quang - Cystitis
    N31 Rối loạn chức nǎng thần kinh cơ bàng quang, không phân loại nơi khác - Neuromuscular dysfunction of bladder not elsewhere classified
    N32 Các rối loạn khác của bàng quang - Other disoders of bladder
    N33 Rối loạn bàng quang trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Bladder
    disorders in diseases CE
    N34 Viêm niệu đạo và hội chứng niệu đạo - Urethritis and urethral
    syndrome
    N35 Hẹp niệu đạo - Urethral stricture
    N36 Các biến đổi khác của niệu đạo - Other disorders of urethra
    N37 Biến đổi niệu đạo trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Urethral
    disorders in NEC
    N39 Biến đối khác của hệ tiết niệu - Other disorders of urinary system
    Bệnh cơ quan sinh dục nam (N40-N51)-
    Diseases of male genital organs

    N40 Tǎng sản tuyến tiền liệt - Hyperplasia of prostate
    N41 Viêm tuyến tiền liệt - Inflammatory disease of prostate
    N42 Biến đổi khác của tiền liệt tuyến - Other disorders of prostate
    N43 Tràn dịch màng tinh và sa tinh - Hydrocele and spermatocele
    N44 Xoắn tinh hoàn -Torsion of testis
    N45 Viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn - Orchitis and epididymitis
    N46 Vô sinh nam - Male infertility
    N47 Bao quy đầu rộng, hẹp nghẹt quy đầu - Redudant prepuce, phimosis and paraphimosis.
    N48 Biến đổi khác của dương vật - Other disorders of penis
    N49 Viêm của cơ quan sinh dục nam, không phân loại nơi khác -
    Inflammatory disorders of male genital organs, not elsewhere classified.
    N50 Biến đổi khác của cơ quan sinh dục nam - Other disorders of male
    genital organs
    N51 Biến đổi cơ quan sinh dục nam trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác -Disorders of male genital organs in diseases classified elsewhere.
    Các biến đổi của vú (N60-N64)
    Disorders of breast (N60-N64)
    N60 Loạn sản vú lành tính - Benign mammary dysplasia
    N61 Viêm vú - Inflammatory disorders of breast
    N62 Vú phì đại - Hypertrophy of breast
    N63 Khối u không xác định ở vú - Unspecified lump in breast.
    N64 Biến đổi khác ở vú - Other disorders of breast
    Viêm cơ quan sinh dục vùng chậu nữ (N70-N77)
    Inflammatory diseases of female pelvic organs (N70-N77)
    N70 Viêm vòi và viêm buồng trứng - Salpingitis and oophoritis
    N71 Viêm tử cung, trừ cổ tử cung - Inflammatory diseases of uterus, except cervix
    N72 Viêm cổ tử cung - Inflammatory diseases of cervix uteri
    N73 Các bệnh viêm vùng chậu nữ khác - Other female pelvic inflammatory diseases
    N74* Viêm vùng chậu nữ trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Female
    pelvic inflammatory disorders in diseases classified elsewhere.
    N75 Bệnh của tuyến Bartholin - Diseases of Bartholin's gland
    N76 Các viêm khác của âm hộ âm đạo - Other inflammatory of vagina and
    vulva.
    N77 Viêm và loét âm đạo, âm hộ trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác -
    Vulvovaginal ulceration and inflammation in diseases classified elsewhere.

    Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ (N80-N98)
    Noninflammatory disorders of female genital tract (N80-N98)

    N80 Bệnh lạc nội mạc tử cung - Endometriosis
    N81 Sa sinh dục nữ - Female genital prolapse
    N82 Rò đường sinh dục nữ - Fistulae involving female genital tract
    N83 Các biến đổi không do viêm của buồng trứng, vòi trứng và dây chằng
    rộng - Noninflammatory disorders of ovary, fallopian tube and broad
    ligament.
    N84 Polyp đường sinh dục nữ - Polyp of female genital tract.
    N85 Các biến đổi không do viêm khác của tử cung trừ cổ tử cung - Other
    noninflammatory disorders of uterus, except cervix.
    N86 Xước và lộn niêm mạc cổ tử cung - Erosion and ectropion of cervix
    uteri
    N87 Loạn sản cổ tử cung - Dysplasia of cervix uteri
    N88 Các biến đổi không do viêm khác của cổ tử cung - Other
    noninflammatory disorders of cervix uteri
    N89 Biến đổi không do viêm khác của âm đạo - Other noninflammatory
    disorders of vagina.
    N90 Biến đổi không do viêm khác của âm hộ và tầng sinh môn - Other
    noninflammatory disorders of vulva and perineum.
    N91 Vô kinh, thiểu kinh, hiếm kinh - Absent, scanty and rare menstruation.
    N92 Kinh nguyệt quá nhiều, hay xuất hiện và không đều - Excessive,
    frequent and irregular menstruation.
    N93 Chẩy máu bất thường khác của tử cung và âm đạo - Other abnormal
    uterine and vaginal bleeding.
    N94 Đau và rtình trạng khác liên quan đến cơ quan sinh dục nữ và chu kỳ
    kinh nguyệt - Pain and other conditions associated with female genital
    organs and menstrual cycle.
    N95 Rối loạn mãn kinh và chu mãn kinh - Menopausal and other
    perimenopausal disorders.
    N96 Hay sảy thai - Habitual aborter.
    N97 Vô sinh nữ - Female infertility
    N98 Biến chứng liên quan đến thụ thai nhân tạo - Complications associated with artificial fertilization.
    Các rối loạn khác của hệ sinh dục tiết niệu (N99)
    Other disorders of the genitourinary system, not elsewhere classified (N99)
    N99 Các rối loạn sau can thiệp của hệ sinh dục tiết niệu không phân loại nơi khác - Postprocedural disorders of genitourinary system, not elsewhere
    classifie

  17. #17
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    THAI NGHÉN, SINH ĐẺ VÀ HẬU SẢN (O00-O99 )

    Thai nghén và sẩy thai (O00-O08 )
    Pregnancy with abortive outcome (O00-O08)
    O00 Chửa ngoài tử cung - Ectopic pregnancy
    O01 Chửa trứng - Hydatidiform mole
    O02 Bất thường khác của trứng - Other abnormal productc of conception
    O03 Sẩy thai tự nhiên - Spontaneous abortion
    O04 Gây sẩy thai để điều trị - Medical abortion
    O05 Sẩy thai khác - Other abortion
    O06 Sẩy thai chưa xác định rõ - Unspecified abortion
    O07 Thử gây sẩy thai thất bại - Failed attempted abortion
    O08 Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng -
    Complications following abortion and ectopic and molar pregnancy.
    Phù, prôtêin niệu và tǎng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ (O10-O16 )-Oedema, proteinuria and hypertensive disorders in pregnancy, childbirth andpuerperium(O10-O16)
    O10 Tǎng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ và sau khi đẻ - Pre-existing hypertention complicating pregnancy, childbirth and the puerperium.
    O11 Rối loạn tǎng huyết áp có sẵn cùng với prôtein niệu thêm vào - Preexisting hypertensive disorders with superimposed proteinuria.
    O12 Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và prôtein niệu mà không
    tǎng huyết áp - Gestational (pregnancy-induced) oedema and proteinuria
    without hypertention.
    O13 Tǎng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra) không có prôtêin niệu đáng kể - Gestational (pregnancy-induced) hypertention without significant
    proteinuria.
    O14 Tǎng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra) với prôtêin niệu đáng kể - Gestational (pregnancy-induced) hypertention with significant
    proteinuria.
    O15 Sản giật - Eclampsia
    O16 Tǎng huyết áp của bà mẹ chưa xác định rõ - Unspecified maternal
    hypertension
    Các rối loạn khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén (O20-O29 )
    Other maternal disorders predominantly related to pregnancy (O20-O29)
    O20 Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén - Haemorrhage in early pregnancy
    O21 Nôn quá mức trong lúc có thai - Excessive vomiting in pregnancy
    O22 Biến chứng tĩnh mạch trong khi có thai - Venous complications in
    pregnancy
    O23 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu- sinh dục trong khi có thai - Infections of genitourinary tract in pregnancy.
    O24 Đái tháo đường trong khi có thai - Diabetes mellitus in pregnancy.
    O25 Thiếu dinh dưỡng trong khi có thai - Malnutrition in pregnancy
    O26 Sǎn sóc bà mẹ vì những tình trạng khác chủ yếu liên quan đến thai
    nghén - Maternal care for other conditions predominantly related to
    pregnancy.
    O28 Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai - Abnormal
    finding on anternatal screening of mother.
    O29 Các biến chứng của gây tê trong thời gian thai nghén - Complications of anaesthesia during pregnancy.
    Chǎm sóc bà mẹ liên quan đến thai nhi, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ (O30-O48 )-Maternal care related to the fetus and amniotic cavity and possible delivery problems (O30-O48)
    O30 Đa thai - Multiple gestation
    O31 Biến chứng xác định của đa thai - Complications specific to multiple
    gestation.
    O32 Sǎn sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hoặc nghi ngờ bất thường -
    Maternal care for known or suspected malpresentation of fetus.
    O33 Sǎn sóc bà mẹ vì bất tương xứng hoặc nghi ngờ có bất tương xứng -
    Maternal care for known or suspected disproportion.
    O34 Sǎn sóc bà mẹ vì các tạng trong tiểu khung bất thường hoặc nghi ngờ bất thường - Maternal care for known or suspected abnormality of pelvic organs.
    O35 Sǎn sóc bà mẹ vì các bất thường và tổn thương của thai nhi hoặc nghi ngờ - Maternal care for known or suspected fetal abnormality and damage.
    O36 Sǎn sóc bà mẹ vì có hay nghi ngờ có vấn đề của thai - Maternal care
    for known or suspected fetal problem.
    O40 Đa ối - Polyhydramnios.
    O41 Các bệnh khác của màng ối và nước ối - Other disorders amniotic fluid and membranes
    O42 Vỡ ối sớm -Premature rupture of membranes
    O43 Rối loạn bánh rau -Placental disorders
    O44 Rau tiền đạo - Placental praevia
    O45 Rau bong non -Premature separation of placenta ( abruptio placenta )
    O46 Chảy máu trước đẻ, chưa được phân loại -Antepartum haemorrhage
    NEC
    O47 Chuyển dạ giả -False labour
    O48 Thai già tháng -Prolonged pregnancy
    Biến chứng của chuyển dạ và đẻ (O60-O75 )
    Complications of labour and delivery

    O60 Đẻ non - Preterm delivery
    O61 Gây chuyển dạ thất bại - Failed induction of labour
    O62 Bất thường về động lực chuyển dạ ( Cơn co quá mạnh ) - Abnormalities of force of labour
    O63 Chuyển dạ kéo dài - Long labour
    O64 Chuyển dạ ngừng tiến triển do ngôi thế của thai nhi bất thường -
    Obstructed labour due to malposition and malpresentation of fetus
    O65 Chuyển dạ ngừng tiến triển do khung chậu bất thường - Obstructed
    labour due to maternal pelvic abnormality
    O66 Chuyển dạ ngừng tiến triển khác -Other obstructed labour
    O67 Chuyển dạ và đẻ có biến chứng chẩy máu trong đẻ chưa được xếp loại ở phần khác - Labour and delivery complicated by intrapartum haemorrhage NEC
    O68 Chuyển dạ và đẻ có biến chứng suy thai -Labour and delivery
    complicated by fetal stress ( distress )
    O69 Chuyển dạ và đẻ có biến chứng dây rốn - Labour and delivery
    complicted by umblical cord complications
    O70 Rách tầng sinh môn trong đẻ - Perineal laceration during delivery
    O71 Chấn thương sản khoa khác - Other obstetric trauma
    O72 Chảy máu sau đẻ - Pospartum haemorrhage
    O73 Sót rau và màng rau không chảy máu - Retained placenta and
    membranes without haemorrhage
    O74 Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ và trong đẻ - Complications of anaesthesia during labour and delivery
    O75 Biến chứng khác của chuyển dạ và đẻ, không phân loại nơi khác - Other complications of labour and delivery, not elsewhere classified.

    Cuộc đẻ (O80-O84 )
    Delivery (O80-O84)

    O80 Đẻ thường một thai - Single spontaneous delivery
    O81 Đẻ một thai bằng forcep hay giác hút - Single delivery by forceps and vacuum extractor.
    O82 Mổ lấy thai cho một thai - Single delivery by caesarrean section.
    O83 Đẻ một thai nhờ các thủ thuật khác - Other assisted single delivery.
    O84 Đẻ nhiều thai - Multiple delivery
    Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ (O85-O92 )
    Complications predominantly related to the puerperium (O85-O92)
    O85 Nhiễm trùng sau đẻ - Puerperal sepsis
    O86 Nhiễm trùng sau đẻ khác - Other puerperium infections
    O87 Biến chứng tĩnh mạch trong thời gian sau đẻ - Venous complications in the puerperium
    O88 Tắc mạch sản khoa - Obstetric embolism
    O89 Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ - Complications of
    anaesthesia during the puerperium.
    O90 Biến chứng sau đẻ chưa được phân loại - Complications of the
    puerperium, not elsewhere classified.
    O91 Nhiễm khuẩn vú phối hợp vớ__________i đẻ - Infections of breast associated with childbirth
    O92 Các rối loạn khác của vú và tiết sữa phối hợp với đẻ - Other disorders
    of breast and lactation associated with childbirth.
    Các tình trạng sản khoa khác chưa được xếp loại ở phần khác (O95-O99)
    Other obstetric conditions, not elsewhere classified (O95-O99)
    O95 Tử vong sản khoa vì nguyên nhân chưa xác định rõ - Obstetric death of unspecified cause
    O96 Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau đẻ 42 ngày và
    dưới 1 nǎm - Death from any obstetric cause occurring more than 42 days but less than one year after delivery.
    O97 Tử vong vì di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp - Death from sequelae of direct obstetrict cause.
    O98 Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ - Maternal infections and parasitic diseases classified elsewhere but complicating pregnancy, childbirth and the puerperium.
    O99 Các bệnh khác của bà mẹ đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ - Other maternal diseases classifiable elsewhere but complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

  18. #18
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    MỘT SỐ BỆNH LÝ XUẤT PHÁT TRONG THỜI KỲ CHU SINH (P00-P96)


    Thai và trẻ sơ sinh bị tổn thương bởi các yếu tố của mẹ và bởi biến chứng
    của thai nghén, chuyển dạ và đẻ (P00-P04)-Fetus and newborn affected by maternal factors and by complications of pregnancy, labour and delivery (P00-P04)
    P00 Thai và trẻ sơ sinh bị tổn thương bởi các điều kiện của mẹ có thể không liên quan đến thai nghén hiện nay - Fetus and newborn affected by maternal conditions that may be unrelated to present pregnancy.
    P01 Thai và sơ sinh bị tổn thương bởi biến chứng thai nghén của mẹ - Fetus and newborn affected by maternal complications of pregnancy.
    P02 Thai và sơ sinh bị tổn thương bởi biến chứng của bánh rau, rau dây rốn và màng - Fetus and newborn affected by complications of placenta, cord and membranes.
    P03 Thai và sơ sinh bị tổn thương bởi các biến chứng của chuyển dạ và đẻ - Fetus and newborn affected by other complications of labour and delivery.
    P04 Thai và sơ sinh bị tổn thương bởiarnh hưởng độc hại truyền qua bánh
    rau và qua sữa mẹ - Fetus and newborn affected by noxious influences
    transmitted via placenta or breast milk.
    Rối loạn liên quan đến tuổi thai và sự phát triển của thai (P05-P08)
    Disorders related to length of gestation and fetal growth (P05-P08)
    P05 Thai phát triển chậm và thai suy dinh dưỡng - Slow fetal growth and
    fetal malnutrition.
    P07 Rối loạn liên quan đến đẻ non và nhẹ cân lúc để không phân loại ở nơi
    khác - Disorders related to short gestation and low birth weight, not
    elsewhere classified.
    P08 Rối loạn liên quan đến thai già tháng và trẻ nặng cân - Disorders relatedto long gestation and high birth weight.
    Chấn thương cuộc đẻ (P10-P15)
    Birth trauma (P10-P15)
    P10 Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương trong cuộc đẻ -
    Intracranial laceration and haemorrhage due to birth injury.
    P11 Chấn thương khác của cuộc để đến hệ thần kinh trung ương - Other
    birth injuries to central nervous system.
    P12 Cuộc đẻ chấn thương da đầu - Birth injury to scalp
    P13 Chấn thương cuộc đẻ lên khung xương - Birth injury to skeleton
    P14 Cuộc đẻ chấn thương đến hệ thần kinh ngoại biên - Birth injury to
    peripheral nervous system.
    P15 Chấn thương khác của cuộc đẻ - Other birth injuries
    Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh (P20-P29)
    Respiratory and cardiovascular disorders specific to the perinatal period
    (P20-P29)
    P20 THiếu oxy trong tử cung - Intrauterine hypoxia
    P21 Ngạt lúc đẻ - Birth asphyxia
    P22 Suy hô hấp của trẻ sơ sinh - Respiratory distress of newborn.
    P23 Viêm phổi bẩm sinh - Congenital pneumonia.
    P24 Hội chứng hít của trẻ sơ sinh - Neonatal aspiration syndromes
    P25 Tràn khí tổ chức kẽ phổi và các điều kiện liên quan có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Interstitial emphysema and related conditions
    originating in the perinatal period.
    P26 Chảy máu phổi có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Pulmonary
    haemorrhage originating in the perinatal period.
    P27 Bệnh hô hấp mạn tính có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Chronic respiratory diseases originating in the perinatal period.
    P28 Các bệnh lý hô hấp khác có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Other respiratory conditions originating in the perinatal period.
    P29 Rối loạn tim mạch có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh -
    Cardiovascular disorders originating in the perinatal period.
    Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh (P35-P39)
    Infections specified to the perinatal period (P35-P39)
    P35 Bệnh virus bẩm sinh - Congenital viral diseases
    P36 Nhiễm khuẩn của trẻ sơ sinh - Bacterial sepsis of newborn
    P37 Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng bẩm sinh khác - Other congenital
    infections and parasitic diseases.
    P38 Viêm rốn trẻ sơ sinh có hoặc không có chảy máu vừa - Omphalitis of
    newborn with or without mild heamorrhage.
    P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác trong thời kỳ chu sinh - Other infection
    specific to the perinatal period
    Rối loạn chảy máu và huyết học cuat thai và trẻ sơ sinh (P50-P61)
    Haemorrhagic and haematological disorders of fetus and newborn (P50-P61)
    P50 Mất máu thai - Fetal blood loss
    P51 Chảy máu rốn của trẻ sơ sinh - Umbilical haemorrhage of newborn
    P52 Chảy máu nội sọ không do chấn thương của thai và trẻ sơ sinh -
    Intracranial nontraumatic haemorrhage of fetus and newborn.
    P53 Bệnh chảy máu của thai và trẻ sơ sinh - Haemorrhagic disease of fetus and newborn.
    P54 Casc chảy máu sơ sinh khác - Other neonatal haemorrhages.
    P55 Bệnh tan máu của bào thai và trẻ sơ sinh - Haemolytic disease of fetus and newborn.
    P56 Phù thai do bệnh huyết tán - Hydropsy fetalis due to haemolytic disease
    P57 Vàng da nhân xám - Kernicterus
    P58 Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức - Neonatal jaundice due to other excessive haemolysis.
    P59 Vàng da sơ sinh do nguyên nhân khác không đặc hiệu - Neonatal
    jaundice from other and unspecified causes.
    P60 Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh - Disseminated intravascular coagulation of fetus and newborn.
    P61 Các rối loạn huyết học chu sinh khác - Other perinatal haematological dosorders.
    Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
    (P70-P74)-Transitory endocrine and metabolic disorders specific to fetus and newborn (P70-P74)
    P70 Rối loạn tạm thời của chuyển hoá hydrat carbon đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh - Transitory disorders of carbohydrate metabolism specified to fetus and newborn.
    P71 Rối loạn tạm thời của chuyển hoá can xi và manhê của sơ sinh -
    Transitory neonatal disorders of calcium and magnesium metabolism.
    P72 Các rối loạn nôi tiết tạm thời khác của trẻ sơ sinh - Other transitory
    neonatal endocrine disorders.
    P74 Các rối loạn chuyển hoá và điện giải tạm thời khác của trẻ sơ sinh -
    Other transitory neontal electrolyte and metabolism disturbances.
    Các rối loạn của hệ thống tiêu hoá ở thai và trẻ sơ sinh (P75-P78)
    Digestive system disorders of fetus and newborn (P75-P78)
    P75* Tắc ruột do phân su - Meconium ileus
    P76 Tắc ruột non khác của trẻ sơ sinh - Other intestinal obstruction of
    newborn
    P77 Viêm ruột hoại tử của thai và trẻ sơ sinh - Necrotizing enterocolitis of
    fetus and newborn.
    P78 Các rối loạn khác của hệ thống tiêu hóa trong giai đoạn chu sinh - Other perinatal digestive system disorders.
    Các điều kiện của da và điều hòa thân nhiệt của thai và trẻ sơ sinh (P80-P83)-Conditions involving the integument and temperatur regulation of fetus and newborn (P80-P83).
    P80 Hạ thân nhiệt của trẻ sơ sinh - Hypothermia of newborn
    P81 Các rối loạn điều nhiệt khác của trẻ sơ sinh - Other disturbances of
    temperatur regulation of newborn.
    P83 Các điều kiện khác của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh - Other
    conditions of integument specific to fetus and newborn.
    Các điều kiện khác có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh (P90-P96)
    Other disorders originating in the perinatal period (P90-P96)
    P90 Chứng co giật của trẻ sơ sinh - Convulsions of newborn
    P91 Rối loạn khác của tình trạng não trẻ sơ sinh - Other disturbances of
    cerebral status of newborn
    P92 Vấn đề nuôi dưỡng sơ sinh - Feeding problems of newborn.
    P93 Phản ứng và nhiễm độc thuốc dùng cho thai và trẻ sơ sinh - Reactions
    and intoxications due to drugs administered to fetus and newborn.
    P94 Rối loạn trương lực cơ của trẻ sơ sinh - Disorders of muscle tone of
    newborn.
    P95 Thai chết vì nguyên nhân không chỉ rõ - Fetal death of unspecified
    cause.
    P96 Các điều kiện khác có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Other
    conditions originating in the perinatal period

  19. #19
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    DỊ TẬT BẨM SINH, BIẾN DẠNG VÀ BẤT THƯỜNG VỀ NHIỄM SẮC THỂ (Q00-Q99)


    Dị tật bẩm sinh của hệ thần kinh trung ương (Q00-Q07)
    Congenital malformations of the nervous system (Q00-Q07)

    Q00 Dị tật không não và các dị tật tương tự - Anencephaly and similar
    malformations
    Q01 Thoát vị não - Encephalocele
    Q02 Tật đầu nhỏ - Microcephaly
    Q03 Não úng thủy bẩm sinh - Congenital hydrocephalus
    Q04 Dị tật bẩm sinh khác của não - Other congenital malformations of brain
    Q05 Nứt đốt sống - Spina bifida
    Q06 Các dị tật bẩm sinh thừng cột sống khác - Other congenital
    malformationsof spinal cord
    Q07 Dị tật bẩm sinh khác của thần kinh - Other congenital malformations of nervous system

    Các dị tật bẩm sinh ở mắt , tai, mặt và cổ (Q10-Q18)
    Congenital malformations of eyes, ear, face and neck (Q10-Q18)
    Q10 Các dị tật bẩm sinh của mi mắt, ổ mắt và bộ máy bài tiết nước mắt -
    Congenital malformations of eyelid, lacrimal apparatus and orbit.
    Q11 Các dị tật không có mắt, mắt nhỏ và mắt to - Anophthalmos,
    microphthalmos and macrophthalmos.
    Q12 Các dị tật bẩm sinh của thuỷ tinh thể - Congenital lens malformations
    Q13 Các dị tật bẩm sinh phần trước của mắt - Congenital malformations of anterior segment of eye.
    Q14 Các dị tật bẩm sinh phần sau của mắt - Congenital malformations of
    posteriorsegment of eye.
    Q15 Các dị tật bẩm sinh khác của mắt - Other congenital malformations of eye
    Q16 Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng đến thính lực - Congenital
    malformations of ear causing impairment of hearing.
    Q17 Các dị tật bẩm sinh khác ở tai - Other congenital malformations of ear
    Q18 Các dị tật bẩm sinh khác của mặt và cổ - Other congenital
    malformations of face and neck.
    Các dị tật bẩm sinh của hệ tuần hoàn (Q20-Q28)
    Congenital malformations of the circulatory system (Q20-Q28)
    Q20 Các dị tật bẩm sinh của buồng tim và bộ phận nối - Congenital
    malformations of cardiac chambers and connections.
    Q21 Các dị tật bẩm sinh của vách tim - Congenital malformations of cardiac septa.
    Q22 Các dị tật bẩm sinh của van động mạch phổi và van 3 lá - Congenital
    malformations of pulmonary and tricuspid valves.
    Q23 Các dị tật bẩm sinh của van động mạch chủ và van 2 lá - Congenital
    malformations of aortic and mitral valves.
    Q24 khác của tim - Other congenital malformations of heart.
    Q25 Các dị tật bẩm sinh của các động mạch lớn - Congenital malformations of great arteries.
    Q26 Các dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn - Congenital malformations
    of great vein.
    Q27 Các dị tật bẩm sinh khác của của hệ thống mạch máu ngoại biên - Other congenital malformations of peripheral vascular system.
    Q28 Các dị tật bẩm sinh khác của của hệ thống tuần hoàn - Other congenital malformations of circulatory system.
    Các dị tật bẩm sinh đường hô hấp (Q30-Q34)
    Congenital malformations of the respiratory system (Q30-Q34)
    Q30 Các dị tật bẩm sinh ở mũi - Congenital malformations of nose
    Q31 Các dị tật bẩm sinh của thanh quản - Congenital malformations of
    larynx
    Q32 Các dị tật bẩm sinh ở khí quản và phế quản - Congenital malformations of trachea and bronchus.
    Q33 Các dị tật bẩm sinh của phổi - Congenital malformations of lung.
    Q34 Các dị tật bẩm sinh khác của đường hô hấp - Other congenital
    malformations of respiratory system.
    Khe hở môi và khe hở vòm miệng (Q35-Q37)
    Cleft lip and cleft palate (Q35-Q37)
    Q35 Khe hở vòm miệng - Cleft palate
    Q36 Khe hở môi - Cleft lip
    Q37 Khe hở vòm miệng vùng với khe hở môi - Cleft palate and cleft lip.
    Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hoá (Q38-Q45)
    Other congenital malformations of the digestive system (Q38-Q45)
    Q38 Các dị tật bẩm sinh khác của lưỡi, miệng và họng - Other congenital
    malformations of tongue, mouth and pharynx.
    Q39 Các dị tật bẩm sinh của thực quản - Congenital malformations of
    oesophagus.
    Q40 Các dị tật khác của đường tiêu hoá trên - Other congenital
    malformations of upper alimentary tract.
    Q41 Không có, teo và hẹp bẩm sinh tiểu tràng - Congenital absence, atresia and stenosis of small intestine.
    Q42 Không có, teo và hẹp bẩm sinh đại tràng - Congenital absence, atresia and stenosis of large intestine.
    Q43 Các dị tật bẩm sinh khác của ruột - Other congenital malformations of intestine.
    Q44 Các dị tật bẩm sinh của túi mật, đường mật và gan - Congenital
    malformations of gallbladder, bile ducts and liver.
    Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hoá - Other congenital
    malformations of digestive system.
    Các dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục (Q50-Q56)
    Congenital malformations of genital organs (Q50-Q56)
    Q50 Các dị tật bẩm sinh buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng -
    Congenital malformations of ovaries, fallopian tubes and broad ligaments
    Q51 Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung - Other congenital
    malformations of uterus and cervix
    Q52 Các dị tật khác của cơ quan sinh dục nữ - Other congenital
    malformations of female genitalia.
    Q53 Tinh hoàn lạc chỗ - Undescended testicle.
    Q54 Lỗ đái lệch thấp - Hypospadias
    Q55 Các dị tật khác của cơ quan sinh dục nam - Other congenital
    malformations of male genital organs.
    Q56 Không xác định giới tính và hội chứng giả lưỡng giới - Indeterminate
    sex and pseudohermaphroditism.

    Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu (Q60-Q64)
    Congenital malformations of the urinary system (Q60-Q64)

    Q60 Không có thận và các khuyết tật khác của thận - Renal agenesis and other redution defects of kidney.
    Q61 Các bệnh nang thận - Cystic kidney diseases
    Q62Các bệnh lý khkác bẩm sinh của bể thận và các dị tật bẩm sinh của niệu quản - Congenital obstructive defects of renal pelvis and congenital
    malformations of ureter.
    Q63 Các dị tật bẩm sinh khác của thận - Other congenital malformations of kidney.
    Q64 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiết niệu - Other congenital
    malformations ofurinary system.

    Các dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương (Q65-Q79)
    Congenital malformations and deformations of the musculoskeletal system (Q65-Q79)
    Q65 Biến dạng bẩm sinh của khớp háng - Congenital deformities of hip
    Q66 Các biến dạng bẩm sinh của bàn chân - Congenital deformities of feet
    Q67 Các biến dạng cơ xương bẩm sinh của đầu, mặt, cột sống và ngực -
    Congenital musculoskeletal deformities of head, face, spine and chest.
    Q68 Các biến dạng cơ xương bẩm sinh khác - Other congenital
    musculoskeletal deformities.
    Q69 Tật đa ngón - Polydactyly
    Q70 Tật dính ngón - Syndactyly
    Q71 Các khuyết tật thiếu hụt của chi trên - Reduction defects of upper limb
    Q72 Các khuyết tật thiếu hụt của chi dưới - Reduction defects of lower limb
    Q73 Các khuyết tật thiếu hụt của chi không đặc hiệu - Reduction defects of
    unspecified limb
    Q74 Các dị tật bẩm sinh khác của chi - Other congenital malformations of
    limb(s)
    Q75 Các dị tật bẩm sinh khác của xương sọ và xương mặt - Other congenital
    malformations of skull and face bones.
    Q76 Các dị tật bẩm sinh của cột sống và xương lồng ngực - Congenital
    malformations of spine and bony thorax.
    Q77 Loạn sản xương sụn với các khuyết tật trưởng thành của các xương ống và cột sống - Osteochondrodysplasia with defects of growth of tubular bones and spine.
    Q78 Các loạn sản xương sụn khác - Other osteochondrodysplasias
    Q79 Các dị tật bẩm sinh của hệ cơ xương, chưa được phân loại nơi khác -
    Congenital malformations of musculoskeletal system, not elsewhere
    classified.
    Các dị tật bẩm sinh khác (Q80-Q89)
    Other congenital malformations (Q80-Q89)
    Q80 Bệnh vẩy cá bẩm sinh - Congenital ichthyosis
    Q81 Bong biểu bì bọng nước - Epidermolysis bullosa
    Q82 Các dị tật bẩm sinh khác về da - Other congenital malformations of
    skin.
    Q83 Các dị tật bẩm sinh của vú - Congenital malformations of breast
    Q84 Các dị tật bẩm sinh khác của bộ phận bao bọc - Other congenital
    malformations of integument.
    Q85 Hội chứng u thần kinh-da ngoại bì, chưa được phân loại -
    Phakomatoses, not elsewhere classified.
    Q86 Các hội chứng dị tật bẩm sinh do những nguyên nhân bên ngoài đã biết,chưa được phân loại - Congenital malformations syndromes due to known exogenous cause, not elsewhere classified.
    Q87 Các hội chứng dị tật bẩm sinh khác gây tổn thương nhiều hệ thống -
    Other specified congenital malformation syndromes affecting multiple
    system.
    Q89 Các dị tật bẩm sinh khác, chưa phân loại - Other congenital
    malformations, not elsewhere classified.
    Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại (Q90-Q99)
    Chromosomal abnormalities, not elsewhere classified (Q90-Q99)
    Q90 Hội chứng Down - Down's syndrome
    Q91 Hội chứng Edwards và hội chứng Patau - Edward's syndrome and
    Patau's syndrome.
    Q92 Ba nhiễm sắc thể và một phần ba nhiễm sắc thể khác của nhiễm sắc thể thường, không được phân loại nơi khác - Other trisomies and partial
    trosomies of the autosomes, not elsewhere classified.
    Q93 Đơn nhiễm sắc thể và thiếu một đoạn của nhiễm sắc thể thường, không được phân loại nơi khác - Monosomies and deletions from the autosomes, not elsewhere classified.
    Q95 Sắp xếp lại cân bằng và dấu ấn cấu trúc, không được phân loại nơi khác- Balanced rearrangements and structural markers, not elsewhere classified.
    Q96 Hội chứng Turner - Turner's syndrome
    Q97 Bất thường nhiễm sắc thể giới tính khác, kiểu hình nữ, không được
    phân loại nơi khác - Other sex chromosome abnormalities, female
    phenotype, not elsewhere classified.
    Q98 Bất thường nhiễm sắc thể giới tính khác, kiểu hifnh nam, không được
    phân loại nơi khác - Other sex chromosome abnormalities, male phenotype, not elsewhere classified.
    Q99 Bất thường nhiễm sắc thể khác, không được phân loại nơi khác - Other chromosome abnormalities, not elsewhere classified

  20. #20
    Admin diendanhiv.vn
    ( Sanh năm 1971 ) 18 năm trong chuyên môn tư vấn HIV miễn phí
    Tuanmecsedec's Avatar
    Ngày tham gia
    29-08-2007
    Giới tính
    Nam
    Đến từ
    Giấy chứng nhận tham vấn số : 041/UB AIDS - TV do ủy ban phòng chống HIV/AIDS TPHCM.
    Bài viết
    105,977
    Cảm ơn
    1,943
    Được cảm ơn: 21,469 lần
    CÁC TRIỆU CHỨNG, DẤU HIỆU VÀ NHỮNG BIỂU HIỆN LÂM
    SÀNG BẤT THƯỜNG, KHÔNG PHÂN LOẠI Ở PHẦN KHÁC
    (R00-R99)

    Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tuần hoàn và hô hấp (R00-R09)
    Symtoms and signs involving the circulatory and respiratory systems (R00-R09)
    R00 Bất thường của nhịp tim - Abnormalities of heart beat
    R01 Tiếng rì rào tim và các tiếng tim khác - Cardiac murmurs and other
    cardiac sounds.
    R02 Hoại thư, chưa được phân loại ở nơi khác - Gangrene, not elsewhere
    classified.
    R03 Bất thường số đo huyết áp, không có chẩn đoán - Abnormal blood
    pressure reading, without diagnosis.
    R04 Chảy máu đường hô hấp - Haemorrhage from respiratory passages
    R05 Ho - Cough
    R06 Bất thường về thở - Abnormalities of breathing
    R07 Đau họng và ngực - Pain in throat and chest.
    R09 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ tuần hoàn và hô hấp - Other
    symptoms and signs involving the circulatory and respiratory systems.
    Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiêu hoá và bụng (R10-R19)-Symptoms and signs involving the digestive system and abdomen (R10- R19)
    R10 Đau bụng và vùng chậu - Abdominal and pelvic pain
    R11 Buồn nôn và nôn - Nausea and vomiting.
    R12 Nóng rát ngực - Heartburn.
    R13 Khó nuốt - Dysphagia
    R14 Đầy hơi và bệnh liên quan - Flatulence and related conditions
    R15 Đại tiện mất tự chủ - Faecal incontinence.
    R16 Gan to và lách to, không phân loại nơi khác - Hepatomegaly and
    splenomegaly, not elsewhere classified.
    R17 Vàng da không xác định - Unspecified jaundice
    R18 Cổ trướng - Ascites
    R19 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thống tiêu hoá và bụng - Other
    symptoms and signs involving the digestive system and abdomen.
    Triệu chứng và dấu hiệu của da và tổ chức dưới da (R20-R23)-Symptoms and signs involving the skin and subcutaneous tissue (R20-R23)
    R20 Rối loạn cảm giác da - Disturbances of skin sensation
    R21 Ban và phát ban không đặc hiệu khác - Rash and other nonspecific skin eruption.
    R22 Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da - Localized swelling,
    mass and lump of skin and subcutaneous tissue.
    R23 Các thay đổi khác của da - Other skin changes
    Triệu chứng và dấu hiệu về thần kinh và hệ cơ xương (R25-R29)-Symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal system
    (R25-R29)
    R25 Vận động không tự chủ bất thường - Abnormal involuntary movements
    R26 Bất thường về dáng đi và di chuyển - Abnormalities of gait and and
    mobility
    R27 Thiếu phối hợp khác - Other lack of coordination.
    R29 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thần kinh và cơ xương - Other
    symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal systems.
    Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiết niệu (R30-R39)
    Symptoms and signs involving the urinary system (R30-R39)
    R30 Đau liên quan với tiểu tiện - Pain associated with micturition
    R31 Đái máu không xác định - Unspecified haematuria.
    R32 Tiểu tiện mất tự chủ không xác định - Unspecified urinary incontinence.
    R33 Bí đái - Retentions of urine
    R34 Vô niệu và thiểu niệu - Anuria and oliguria
    R35 Đa niệu - Polyuria
    R36 Chất tiết niệu đạo - Urethral discharge
    R39 Triệu chứng và dấu hiệu khác của hệ tiết niệu - Other symptoms and
    signs involving the urinary system.
    Triệu chứng và dấu hiệu về nhận thức, tri giác, hành vi và trạng thái cảm xúc (R40-R46)-Symptoms and signs involving cognition, perception, emotional state and behaviour (R40-R46)
    R40 Buồn ngủ, sững sờ và hôn mê - Somnolence, stupor and coma.
    R41 Triệu chứng và dấu hiệu khác về nhận thức và tri giác - Other
    symptoms and signs involving cognitive functions and awareness.
    R42 Hoa mắt và chóng mặt - Dizziness and giddiness
    R43 Rối loạn về khứu giác và vị giác - Disturbances of smell and taste
    R44 Triệu chứng và dấu hiệu khác về cảm giác và tri giác tổng quát - Other
    symptoms and signs involving general sensations and perceptions.
    R45 Triệu chứng và dấu hiệu về trạng thái cảm xúc- Symptoms and signs
    involving emotional state.
    R46 Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi - Symptoms
    and signs involving appearance and behaviour.
    Triệu chứng và dấu hiệu về ngôn ngữ và giọng nói (R47-R49)
    Symptoms and signs involving speech and voice (R47-R49)
    R47 Rối loạn về lời nói, chưa được phân loại nơi khác - Speech
    disturbances, not elsewhere classified.
    R48 Chứng loạn đọc và các rối loạn sử dụng ký hiệu, chưa được phân loại
    nơi khác - Dyslexia and other symbolic dysfunctions, not elsewhere classified.
    R49 Rối loạn giọng nói - Voice disturbances.
    Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát (R50-R69)
    General symptoms and signs (R50-R69)
    R50 Sốt không rõ nguyên nhân - Fever of unknown origin
    R51 Đau đầu - Headache
    R52 Đau chưa được phân loại ở phần khác - Pain, not elsewhere classified.
    R53 Khó chịu và mệt mỏi - Malaise and fatigue.
    R54 Lão suy - Senility
    R55 Ngất và trụy mạch - Syncope and collapse
    R56 Co giật, chưa phân loại ở nơi khác - Convulsions, not elsewhere
    classified.
    R57 Choáng, chưa phân loại ở nơi khác - Shock, not elsewhere classified
    R58 Xuất huyết, chưa phân loại ở nơi khác - Haemorrhage, not elsewhere
    classified
    R59 Hạt bạch huyết sưng to - Enlarged lymph nodes.
    R60 Phù, chưa phân loại ở nơi khác - Oedema, not elsewhere classified.
    R61 Bệnh tiết nhiều mồ hôi - Hyperhidroisis
    R62 Không phát triển sinh lý bình thường như mong muốn - Lack of
    expected normal physiological development.
    R63 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan đến thực phẩm và dịch đưa vào cơ
    thể - Symptoms and signs concerning food and fluid intake.
    R64 Suy mòn - Cachexia
    R68 Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể khác - Other general symptoms and signs.
    R69 Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ- Unknown and
    unspecified cause of morbidity.
    Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán (R70-R79)
    Abnormal findings on examination of blood, without diagnosis (R70-R79)
    R70 Tốc độ lắng hồng cầu tǎng và bất thường độ nhớt huyết tương -
    Elevated erythrocyte sedimentation rate and abnormality of plasma
    viscosity.
    R71 Bất thường về hồng cầu - Abnormality of red blood cells
    R72 Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở nơi khác - Abnormality of white blood cells, not elsewhere classified.
    R73 Tǎng mức glucose máu - Elevated blood glucose level.
    R74 Mức bất thường của enzym huyết thanh - Abnormal serum enzyme
    levels.
    R75 Biểu hiện cận lâm sàng của virus suy giảm miễn dịch người (HIV) -
    Laboratory evidence of human immunodeficiency virus (HIV).
    R76 Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh - Other abnormal immunological findings in serum.
    R77 Bất thường khác về protein huyết tương - Other abnormalities of plasma protein.
    R78 Phát hiệu chất ma túy và các chất khác mà bình thường không có trong
    máu - Findings of drugs and other substances, not normally found in blood.
    R79 Các phát hiện bất thường khác - Other abnormal findings of blood
    chemistry
    Các phát hiện bất thường về xét nghiệm nước tiểu, không có chẩn đoán
    (R80-R82)-Abnormal findings on examination of urine, without diagnosis (R80-R82)
    R80 Prôtêin niệu riêng lẻ - Isolated proteinuria.
    R81 Glucose niệu - Glycosuria
    R82 Các phát hiện bất thường khác về nước tiểu - Others abnormal findings in urine.
    Các phát hiện bất thường về xét nghiệm các dịch cơ thể, các chất và mô
    khác, không có chẩn đoán (R83-R89)-Abnormal findings on examination of other body fluids, substances and tissue, without diagnosis (R83-R89).
    R83 Các phát hiện bất thường về dịch não tuỷ - Abnormal findings in
    cerebrospinal fluid.
    R84 Các phát hiện bất thường trong các mẫu bệnh phẩm của cơ quan hô hấp và lồng ngực - Abnormal findings in specimens from respiratory organs and thorax.
    R85 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan tiêu hoá và ổ bụng- Abnormal findings in specimens from digestive organs and abdominal cavity.
    R86 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nam -
    Abnormal findings in specimens from male genital organs.
    R87 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nữ -
    Abnormal findings in specimens from female genital organs.
    R89 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan, hệ thống tổ chức -Abnormal findings in specimens from other organs, system and tissues.
    Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thǎm dò chức nǎng,
    không có chẩn đoán (R90-R94)-Abnormal findings on diagnostic imaging and in functions studies, without diagnosis (R90-R94)
    R90 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương - Abnormal findings on diagnostic imaging of central nervous system.
    R91 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của phổi không xác
    định - Abnormal findings on diagnostic imaging of lung.
    R92 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của vú - Abnormal
    findings on diagnostic imaging of breast.
    R93 Các phát hiện bất thường của các cấu trúc cơ thể qua chẩn đoán hình
    ảnh - Abnormal findings on diagnostic imaging of other body structures.
    R94 Kết quả bất thường về thǎm dò chức nǎng - Abnormal results of
    function studies.
    Nguyên nhân chết bệnh xác định và chết không rõ nguyên nhân (R95-R99)-Ill-defined and unknown cause of mortality (R95-R99)
    R95 Hội chứng đột tử trẻ em - Sudden infant death syndrome.
    R96 Đột tử khác nguyên nhân không rõ - Other sudden death, cause
    unknown.
    R98 Chết không ai biết - Unattended death
    R99 Các nguyên nhân chết xác định và bệnh xác định không đặc hiệu khác -Other ill-defined and unspecifiedcause of mortality

  21. Những thành viên đã cảm ơn Tuanmecsedec cho bài viết này:

    Saigon66 (30-11-2023)

Trang 1 của 2 12 CuốiCuối

Thông tin về chủ đề này

Users Browsing this Thread

Có 1 người đang xem chủ đề. (0 thành viên và 1 khách)

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •